porch: Hiên nhà
Porch là danh từ chỉ phần không gian có mái che phía trước hoặc xung quanh cửa ra vào của ngôi nhà.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She stood in the porch and rang the doorbell. Cô ấy đứng trong hiên nhà và bấm chuông. |
Cô ấy đứng trong hiên nhà và bấm chuông. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They were sitting out on the porch in the cool evening air. Họ đang ngồi ngoài hiên trong không khí mát mẻ buổi tối. |
Họ đang ngồi ngoài hiên trong không khí mát mẻ buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
After dinner we sat on the front porch and talked for hours. Sau bữa tối, chúng tôi ngồi ở hiên trước và nói chuyện hàng giờ. |
Sau bữa tối, chúng tôi ngồi ở hiên trước và nói chuyện hàng giờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The screened porch looks across the backyard into the woods. Mái hiên có màn che nhìn qua sân sau vào rừng. |
Mái hiên có màn che nhìn qua sân sau vào rừng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were sitting out on the porch in the cool evening air. Họ đang ngồi ngoài hiên trong không khí mát mẻ buổi tối. |
Họ đang ngồi ngoài hiên trong không khí mát mẻ buổi tối. | Lưu sổ câu |