polish: Đánh bóng, người Ba Lan
Polish có thể là động từ chỉ hành động làm sáng hoặc làm mịn bề mặt, hoặc tính từ chỉ những điều liên quan đến đất nước hoặc ngôn ngữ Ba Lan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
polish
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đánh bóng | Ngữ cảnh: Làm cho vật thể sáng bóng hoặc nhẵn |
He polished the silverware until it gleamed. |
Anh ấy đã đánh bóng đồ bạc cho đến khi sáng bóng. |
| 2 |
Từ:
polish
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đánh bóng, sáp đánh bóng | Ngữ cảnh: Dung dịch hoặc quá trình làm bóng |
She used a special polish on the furniture. |
Cô ấy đã dùng sáp đánh bóng đặc biệt cho đồ nội thất. |
| 3 |
Từ:
Polish
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về Ba Lan | Ngữ cảnh: Liên quan đến Ba Lan |
He speaks Polish fluently. |
Anh ấy nói tiếng Ba Lan rất lưu loát. |
| 4 |
Từ:
polished
|
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được đánh bóng, tinh tế | Ngữ cảnh: Đã được làm bóng, hoặc tinh tế trong cách làm việc |
The polished wood gleamed in the sunlight. |
Gỗ đã được đánh bóng sáng loáng dưới ánh nắng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
furniture/floor/shoe/silver polish đồ nội thất / sàn / giày / đánh bóng bạc |
đồ nội thất / sàn / giày / đánh bóng bạc | Lưu sổ câu |
| 2 |
wax polish sáp đánh bóng |
sáp đánh bóng | Lưu sổ câu |
| 3 |
I give it a polish now and again. Tôi đánh bóng nó bây giờ và một lần nữa. |
Tôi đánh bóng nó bây giờ và một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You’ll need to give your shoes a good polish. Bạn cần đánh bóng tốt cho đôi giày của mình. |
Bạn cần đánh bóng tốt cho đôi giày của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She played the cello with the polish of a much older musician. Cô chơi cello với sự đánh bóng của một nhạc sĩ lớn tuổi hơn nhiều. |
Cô chơi cello với sự đánh bóng của một nhạc sĩ lớn tuổi hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She thought that her husband’s family lacked polish. Cô ấy nghĩ rằng gia đình chồng cô ấy thiếu sự trau chuốt. |
Cô ấy nghĩ rằng gia đình chồng cô ấy thiếu sự trau chuốt. | Lưu sổ câu |