Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

polish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ polish trong tiếng Anh

polish /ˈpɒlɪʃ/
- (n) (v) : nước bóng, nước láng; đánh bóng, làm cho láng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

polish: Đánh bóng, người Ba Lan

Polish có thể là động từ chỉ hành động làm sáng hoặc làm mịn bề mặt, hoặc tính từ chỉ những điều liên quan đến đất nước hoặc ngôn ngữ Ba Lan.

  • He polished his shoes until they shined brightly. (Anh ấy đã đánh bóng giày cho đến khi chúng sáng loáng.)
  • She is Polish and speaks both Polish and English fluently. (Cô ấy là người Ba Lan và nói thành thạo cả tiếng Ba Lan và tiếng Anh.)
  • We need to polish the silverware before the guests arrive. (Chúng ta cần đánh bóng đồ bạc trước khi khách đến.)

Bảng biến thể từ "polish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: polish
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh bóng Ngữ cảnh: Làm cho vật thể sáng bóng hoặc nhẵn He polished the silverware until it gleamed.
Anh ấy đã đánh bóng đồ bạc cho đến khi sáng bóng.
2 Từ: polish
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đánh bóng, sáp đánh bóng Ngữ cảnh: Dung dịch hoặc quá trình làm bóng She used a special polish on the furniture.
Cô ấy đã dùng sáp đánh bóng đặc biệt cho đồ nội thất.
3 Từ: Polish
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về Ba Lan Ngữ cảnh: Liên quan đến Ba Lan He speaks Polish fluently.
Anh ấy nói tiếng Ba Lan rất lưu loát.
4 Từ: polished
Phiên âm: /ˈpɒlɪʃt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được đánh bóng, tinh tế Ngữ cảnh: Đã được làm bóng, hoặc tinh tế trong cách làm việc The polished wood gleamed in the sunlight.
Gỗ đã được đánh bóng sáng loáng dưới ánh nắng.

Từ đồng nghĩa "polish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "polish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

furniture/floor/shoe/silver polish

đồ nội thất / sàn / giày / đánh bóng bạc

Lưu sổ câu

2

wax polish

sáp đánh bóng

Lưu sổ câu

3

I give it a polish now and again.

Tôi đánh bóng nó bây giờ và một lần nữa.

Lưu sổ câu

4

You’ll need to give your shoes a good polish.

Bạn cần đánh bóng tốt cho đôi giày của mình.

Lưu sổ câu

5

She played the cello with the polish of a much older musician.

Cô chơi cello với sự đánh bóng của một nhạc sĩ lớn tuổi hơn nhiều.

Lưu sổ câu

6

She thought that her husband’s family lacked polish.

Cô ấy nghĩ rằng gia đình chồng cô ấy thiếu sự trau chuốt.

Lưu sổ câu