Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plus là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plus trong tiếng Anh

plus /plʌs/
- prep., (n)(adj) conj. : cộng với (số, người...); dấu cộng; cộng, thêm vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plus: Cộng, thêm vào

Plus dùng để chỉ phép cộng hoặc thêm một yếu tố tích cực nào đó vào cái gì đó.

  • Two plus two equals four. (Hai cộng hai bằng bốn.)
  • Plus, they offered a discount on the next purchase. (Thêm vào đó, họ đã cung cấp giảm giá cho lần mua hàng tiếp theo.)
  • The job offers a good salary plus health benefits. (Công việc này có mức lương tốt cộng với phúc lợi y tế.)

Bảng biến thể từ "plus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plus
Phiên âm: /plʌs/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Cộng thêm Ngữ cảnh: Dùng để thêm vào một thứ gì đó Two plus two equals four.
Hai cộng hai bằng bốn.
2 Từ: plus
Phiên âm: /plʌs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu cộng, lợi ích Ngữ cảnh: Biểu tượng của phép cộng hoặc điều kiện thuận lợi The plus of this solution is its simplicity.
Lợi thế của giải pháp này là sự đơn giản.
3 Từ: plus-size
Phiên âm: /plʌs saɪz/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kích thước lớn (quần áo) Ngữ cảnh: Dành cho kích cỡ lớn She shops at the plus-size store.
Cô ấy mua sắm ở cửa hàng size lớn.
4 Từ: plus one
Phiên âm: /plʌs wʌn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người đi kèm Ngữ cảnh: Người đi cùng trong sự kiện, lễ hội He brought his plus one to the party.
Anh ấy mang theo người bạn đi cùng đến bữa tiệc.

Từ đồng nghĩa "plus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plus"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!