Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plastic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plastic trong tiếng Anh

plastic /ˈplæstɪk/
- (n) (adj) : chất dẻo, làm bằng chất dẻo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plastic: Nhựa

Plastic là một vật liệu tổng hợp dễ uốn, có thể tạo thành nhiều sản phẩm khác nhau, từ đồ dùng hàng ngày đến các bộ phận công nghiệp.

  • Plastic bags are harmful to the environment. (Túi nhựa có hại cho môi trường.)
  • She used a plastic bottle to carry water. (Cô ấy dùng một chai nhựa để mang nước.)
  • The children played with plastic toys in the sandbox. (Bọn trẻ chơi với đồ chơi nhựa trong hộp cát.)

Bảng biến thể từ "plastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plastic
Phiên âm: /ˈplæstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng nhựa Ngữ cảnh: Được làm từ nhựa tổng hợp This is a plastic bottle.
Đây là một chai nhựa.
2 Từ: plastic
Phiên âm: /ˈplæstɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhựa Ngữ cảnh: Vật liệu tổng hợp dẻo, dễ tạo hình She recycled plastic waste.
Cô ấy tái chế rác nhựa.
3 Từ: plasticity
Phiên âm: /plæstɪˈsɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính dẻo; độ dẻo Ngữ cảnh: Khả năng thay đổi hình dạng dễ dàng The plasticity of clay makes it easy to mold.
Độ dẻo của đất sét làm cho nó dễ nặn hình.
4 Từ: plasticized
Phiên âm: /ˈplæstɪsˌaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được làm cứng bằng nhựa Ngữ cảnh: Đã qua xử lý bằng nhựa The surface is plasticized for durability.
Bề mặt đã được làm cứng bằng nhựa để tăng độ bền.

Từ đồng nghĩa "plastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plastic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The pipes should be made of plastic.

Các đường ống phải được làm bằng nhựa.

Lưu sổ câu

2

a sheet of clear plastic

một tấm nhựa trong

Lưu sổ câu

3

the plastic industry

ngành nhựa

Lưu sổ câu

4

recycled plastic

nhựa tái chế

Lưu sổ câu

5

chairs made from plastic

ghế làm từ nhựa

Lưu sổ câu

6

dashboards moulded in plastic

bảng điều khiển đúc bằng nhựa

Lưu sổ câu

7

Do they take plastic?

Họ có lấy nhựa không?

Lưu sổ câu