plant: Cây, nhà máy
Plant có thể là một loại cây cối hoặc một cơ sở sản xuất công nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plant
|
Phiên âm: /plænt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cây cối; nhà máy | Ngữ cảnh: Cây sống hoặc cơ sở sản xuất |
She has many plants in her garden. |
Cô ấy có nhiều cây trong vườn. |
| 2 |
Từ:
plant
|
Phiên âm: /plænt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trồng cây | Ngữ cảnh: Hành động cấy hoặc đặt cây vào đất |
They are planting flowers in the garden. |
Họ đang trồng hoa trong vườn. |
| 3 |
Từ:
plantation
|
Phiên âm: /plænˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồn điền | Ngữ cảnh: Khu vực trồng cây quy mô lớn, đặc biệt là cây công nghiệp |
The plantation produces coffee. |
Đồn điền sản xuất cà phê. |
| 4 |
Từ:
planting
|
Phiên âm: /ˈplæntɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc trồng cây | Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc thời gian trồng cây |
Spring is the best time for planting. |
Mùa xuân là thời gian tốt nhất để trồng cây. |
| 5 |
Từ:
replant
|
Phiên âm: /ˌriːˈplænt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Trồng lại | Ngữ cảnh: Cấy lại cây hoặc thay chỗ trồng |
We need to replant the tree. |
Chúng ta cần trồng lại cây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All plants need light and water. Tất cả các loại cây đều cần ánh sáng và nước. |
Tất cả các loại cây đều cần ánh sáng và nước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
flowering plants thực vật có hoa |
thực vật có hoa | Lưu sổ câu |
| 3 |
native/medicinal/wild plants cây bản địa / dược liệu / hoang dã |
cây bản địa / dược liệu / hoang dã | Lưu sổ câu |
| 4 |
a tomato/potato plant cây cà chua / khoai tây |
cây cà chua / khoai tây | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's becoming more popular to grow plants organically. Việc trồng cây hữu cơ ngày càng trở nên phổ biến. |
Việc trồng cây hữu cơ ngày càng trở nên phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The area is home to many rare plant species. Khu vực này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật quý hiếm. |
Khu vực này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật quý hiếm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the animal and plant life of the area đời sống động thực vật của khu vực |
đời sống động thực vật của khu vực | Lưu sổ câu |
| 8 |
a nuclear power plant nhà máy điện hạt nhân |
nhà máy điện hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 9 |
a processing/manufacturing plant nhà máy chế biến / sản xuất |
nhà máy chế biến / sản xuất | Lưu sổ câu |
| 10 |
Japanese car plants Nhà máy xe hơi Nhật Bản |
Nhà máy xe hơi Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 11 |
a water treatment plant nhà máy xử lý nước |
nhà máy xử lý nước | Lưu sổ câu |
| 12 |
a chemical/steel/coal plant nhà máy hóa chất / thép / than |
nhà máy hóa chất / thép / than | Lưu sổ câu |
| 13 |
The company has been investing in new plant and equipment. Công ty đã và đang đầu tư vào nhà máy và thiết bị mới. |
Công ty đã và đang đầu tư vào nhà máy và thiết bị mới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He claimed that the drugs found in his house were a plant. Anh ta tuyên bố rằng ma túy được tìm thấy trong nhà anh ta là một loại thực vật. |
Anh ta tuyên bố rằng ma túy được tìm thấy trong nhà anh ta là một loại thực vật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The butterfly's sole food plant is wild lupine. Cây thức ăn duy nhất của bướm là cây lupin hoang dã. |
Cây thức ăn duy nhất của bướm là cây lupin hoang dã. | Lưu sổ câu |
| 16 |
food plants of rare butterflies cây thức ăn của các loài bướm quý hiếm |
cây thức ăn của các loài bướm quý hiếm | Lưu sổ câu |
| 17 |
a manufacturing plant một nhà máy sản xuất |
một nhà máy sản xuất | Lưu sổ câu |
| 18 |
a waste reprocessing plant nhà máy tái chế chất thải |
nhà máy tái chế chất thải | Lưu sổ câu |
| 19 |
a sewage (treatment) plant một nhà máy (xử lý) nước thải |
một nhà máy (xử lý) nước thải | Lưu sổ câu |
| 20 |
an assembly plant một nhà máy lắp ráp |
một nhà máy lắp ráp | Lưu sổ câu |
| 21 |
The butterfly's sole food plant is wild lupine. Cây thức ăn duy nhất của bướm là cây lupin hoang dã. |
Cây thức ăn duy nhất của bướm là cây lupin hoang dã. | Lưu sổ câu |