pizza: Bánh pizza
Pizza là danh từ chỉ món bánh nướng của Ý, có đế bột, phô mai, sốt và các loại nhân khác nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a ham and mushroom pizza bánh pizza thịt nguội và nấm |
bánh pizza thịt nguội và nấm | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is there any pizza left? Còn bánh pizza nào không? |
Còn bánh pizza nào không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
What do you want on your pizza? Bạn muốn gì trên chiếc bánh pizza của mình? |
Bạn muốn gì trên chiếc bánh pizza của mình? | Lưu sổ câu |
| 4 |
a slice of cheese and tomato pizza một lát bánh pizza phô mai và cà chua |
một lát bánh pizza phô mai và cà chua | Lưu sổ câu |
| 5 |
Is there any pizza left? Còn bánh pizza nào không? |
Còn bánh pizza nào không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
What do you want on your pizza? Bạn muốn gì trên chiếc bánh pizza của mình? |
Bạn muốn gì trên chiếc bánh pizza của mình? | Lưu sổ câu |