pity: Lòng thương hại
Pity là cảm giác thương cảm hoặc sự tiếc nuối đối với người hoặc tình huống khó khăn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pity
|
Phiên âm: /ˈpɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng thương hại; điều đáng tiếc | Ngữ cảnh: Bày tỏ cảm thông/tiếc nuối |
It’s a pity you can’t come. |
Thật đáng tiếc là bạn không thể đến. |
| 2 |
Từ:
pity
|
Phiên âm: /ˈpɪti/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thương hại, cảm thông cho | Ngữ cảnh: Thường “pity sb” |
I pity anyone who has to do that job. |
Tôi thương hại ai phải làm công việc đó. |
| 3 |
Từ:
pitiful
|
Phiên âm: /ˈpɪtɪfl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng thương; thảm thương | Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng tội nghiệp |
The refugees were in a pitiful state. |
Những người tị nạn ở tình trạng đáng thương. |
| 4 |
Từ:
pitiless
|
Phiên âm: /ˈpɪtɪləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tàn nhẫn, không thương xót | Ngữ cảnh: Không có sự cảm thông |
The sun was pitiless in the desert. |
Mặt trời trên sa mạc thật khắc nghiệt. |
| 5 |
Từ:
pitying
|
Phiên âm: /ˈpɪtiɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy thương hại | Ngữ cảnh: Ánh nhìn/giọng nói… |
She gave me a pitying look. |
Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt thương hại. |
| 6 |
Từ:
pitifully
|
Phiên âm: /ˈpɪtɪfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng thương | Ngữ cảnh: Cách thức thể hiện |
The child cried pitifully. |
Đứa trẻ khóc một cách đáng thương. |
| 7 |
Từ:
take pity on
|
Phiên âm: /teɪk ˈpɪti ɒn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Thương xót (ai) | Ngữ cảnh: Động lòng và giúp đỡ |
She took pity on the stray dog. |
Cô ấy động lòng thương chú chó hoang. |
| 8 |
Từ:
what a pity
|
Phiên âm: /wɒt ə ˈpɪti/ | Loại từ: Cụm cảm thán | Nghĩa: Thật đáng tiếc | Ngữ cảnh: Bày tỏ tiếc nuối |
What a pity we missed the train! |
Thật tiếc là chúng ta lỡ tàu! |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It's a pity that you can't stay longer. Thật tiếc khi bạn không thể ở lại lâu hơn. |
Thật tiếc khi bạn không thể ở lại lâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘I've lost it!’ ‘Oh, what a pity.’ "Tôi đã đánh mất nó!" "Ồ, thật đáng tiếc." |
"Tôi đã đánh mất nó!" "Ồ, thật đáng tiếc." | Lưu sổ câu |
| 3 |
What a pity that she didn't tell me earlier. Thật tiếc khi cô ấy không nói với tôi sớm hơn. |
Thật tiếc khi cô ấy không nói với tôi sớm hơn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Oh, that's a pity. Ồ, thật đáng tiếc. |
Ồ, thật đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It would be a great pity if you gave up now. Sẽ rất tiếc nếu bạn từ bỏ ngay bây giờ. |
Sẽ rất tiếc nếu bạn từ bỏ ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It seems a pity to waste this food. Có vẻ đáng tiếc khi lãng phí thức ăn này. |
Có vẻ đáng tiếc khi lãng phí thức ăn này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I took pity on her and lent her the money. Tôi thương hại cô ấy và cho cô ấy vay tiền. |
Tôi thương hại cô ấy và cho cô ấy vay tiền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I beg you to have pity on him. Tôi cầu xin bạn hãy thương hại anh ấy. |
Tôi cầu xin bạn hãy thương hại anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I don't want your pity. Tôi không muốn sự thương hại của bạn. |
Tôi không muốn sự thương hại của bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a look/feeling/surge of pity một cái nhìn / cảm giác / sự thương hại dâng trào |
một cái nhìn / cảm giác / sự thương hại dâng trào | Lưu sổ câu |
| 11 |
I could only feel pity for what they were enduring. Tôi chỉ có thể cảm thấy thương hại cho những gì họ đã phải chịu đựng. |
Tôi chỉ có thể cảm thấy thương hại cho những gì họ đã phải chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He had no pity for her. Anh ta không hề thương hại cô. |
Anh ta không hề thương hại cô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘Was the bicycle insured?’ ‘No, more's the pity!’ "Xe đạp có được bảo hiểm không?" "Không, đáng tiếc hơn!" |
"Xe đạp có được bảo hiểm không?" "Không, đáng tiếc hơn!" | Lưu sổ câu |
| 14 |
That would be rather a pity, wouldn't it? Điều đó thật đáng tiếc, phải không? |
Điều đó thật đáng tiếc, phải không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
The place was great, but it was a pity about the weather. Địa điểm thật tuyệt, nhưng thật đáng tiếc về thời tiết. |
Địa điểm thật tuyệt, nhưng thật đáng tiếc về thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I threw the child some money out of pity. Tôi đã ném cho đứa trẻ một số tiền vì thương hại. |
Tôi đã ném cho đứa trẻ một số tiền vì thương hại. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I took pity on him and allowed him to stay. Tôi thương hại anh ta và cho phép anh ta ở lại. |
Tôi thương hại anh ta và cho phép anh ta ở lại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was full of pity for him. Cô ấy đầy thương hại cho anh ta. |
Cô ấy đầy thương hại cho anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We begged him to have pity on us. Chúng tôi cầu xin anh ấy thương hại chúng tôi. |
Chúng tôi cầu xin anh ấy thương hại chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a cruel leader without pity một nhà lãnh đạo độc ác không thương hại |
một nhà lãnh đạo độc ác không thương hại | Lưu sổ câu |
| 21 |
an unfortunate man who inspires pity một người đàn ông bất hạnh, người truyền cảm hứng cho sự thương hại |
một người đàn ông bất hạnh, người truyền cảm hứng cho sự thương hại | Lưu sổ câu |
| 22 |
She experienced a sudden feeling of pity for the young man. Cô bất ngờ trải qua cảm giác thương hại cho chàng trai trẻ. |
Cô bất ngờ trải qua cảm giác thương hại cho chàng trai trẻ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
That would be rather a pity, wouldn't it? Điều đó thật đáng tiếc, phải không? |
Điều đó thật đáng tiếc, phải không? | Lưu sổ câu |