Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pity trong tiếng Anh

pity /ˈpɪti/
- (n) : lòng thương hại, điều đáng tiếc, đáng thương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pity: Lòng thương hại

Pity là cảm giác thương cảm hoặc sự tiếc nuối đối với người hoặc tình huống khó khăn.

  • It’s a pity that she couldn’t attend the party. (Thật đáng tiếc khi cô ấy không thể tham dự bữa tiệc.)
  • He felt pity for the homeless people living on the street. (Anh ấy cảm thấy thương hại những người vô gia cư sống trên phố.)
  • It's a pity that they missed such a great opportunity. (Thật tiếc khi họ bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời như vậy.)

Bảng biến thể từ "pity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pity
Phiên âm: /ˈpɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng thương hại; điều đáng tiếc Ngữ cảnh: Bày tỏ cảm thông/tiếc nuối It’s a pity you can’t come.
Thật đáng tiếc là bạn không thể đến.
2 Từ: pity
Phiên âm: /ˈpɪti/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thương hại, cảm thông cho Ngữ cảnh: Thường “pity sb” I pity anyone who has to do that job.
Tôi thương hại ai phải làm công việc đó.
3 Từ: pitiful
Phiên âm: /ˈpɪtɪfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng thương; thảm thương Ngữ cảnh: Mô tả tình trạng tội nghiệp The refugees were in a pitiful state.
Những người tị nạn ở tình trạng đáng thương.
4 Từ: pitiless
Phiên âm: /ˈpɪtɪləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tàn nhẫn, không thương xót Ngữ cảnh: Không có sự cảm thông The sun was pitiless in the desert.
Mặt trời trên sa mạc thật khắc nghiệt.
5 Từ: pitying
Phiên âm: /ˈpɪtiɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy thương hại Ngữ cảnh: Ánh nhìn/giọng nói… She gave me a pitying look.
Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt thương hại.
6 Từ: pitifully
Phiên âm: /ˈpɪtɪfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đáng thương Ngữ cảnh: Cách thức thể hiện The child cried pitifully.
Đứa trẻ khóc một cách đáng thương.
7 Từ: take pity on
Phiên âm: /teɪk ˈpɪti ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thương xót (ai) Ngữ cảnh: Động lòng và giúp đỡ She took pity on the stray dog.
Cô ấy động lòng thương chú chó hoang.
8 Từ: what a pity
Phiên âm: /wɒt ə ˈpɪti/ Loại từ: Cụm cảm thán Nghĩa: Thật đáng tiếc Ngữ cảnh: Bày tỏ tiếc nuối What a pity we missed the train!
Thật tiếc là chúng ta lỡ tàu!

Từ đồng nghĩa "pity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It's a pity that you can't stay longer.

Thật tiếc khi bạn không thể ở lại lâu hơn.

Lưu sổ câu

2

‘I've lost it!’ ‘Oh, what a pity.’

"Tôi đã đánh mất nó!" "Ồ, thật đáng tiếc."

Lưu sổ câu

3

What a pity that she didn't tell me earlier.

Thật tiếc khi cô ấy không nói với tôi sớm hơn.

Lưu sổ câu

4

Oh, that's a pity.

Ồ, thật đáng tiếc.

Lưu sổ câu

5

It would be a great pity if you gave up now.

Sẽ rất tiếc nếu bạn từ bỏ ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

6

It seems a pity to waste this food.

Có vẻ đáng tiếc khi lãng phí thức ăn này.

Lưu sổ câu

7

I took pity on her and lent her the money.

Tôi thương hại cô ấy và cho cô ấy vay tiền.

Lưu sổ câu

8

I beg you to have pity on him.

Tôi cầu xin bạn hãy thương hại anh ấy.

Lưu sổ câu

9

I don't want your pity.

Tôi không muốn sự thương hại của bạn.

Lưu sổ câu

10

a look/feeling/surge of pity

một cái nhìn / cảm giác / sự thương hại dâng trào

Lưu sổ câu

11

I could only feel pity for what they were enduring.

Tôi chỉ có thể cảm thấy thương hại cho những gì họ đã phải chịu đựng.

Lưu sổ câu

12

He had no pity for her.

Anh ta không hề thương hại cô.

Lưu sổ câu

13

‘Was the bicycle insured?’ ‘No, more's the pity!’

"Xe đạp có được bảo hiểm không?" "Không, đáng tiếc hơn!"

Lưu sổ câu

14

That would be rather a pity, wouldn't it?

Điều đó thật đáng tiếc, phải không?

Lưu sổ câu

15

The place was great, but it was a pity about the weather.

Địa điểm thật tuyệt, nhưng thật đáng tiếc về thời tiết.

Lưu sổ câu

16

I threw the child some money out of pity.

Tôi đã ném cho đứa trẻ một số tiền vì thương hại.

Lưu sổ câu

17

I took pity on him and allowed him to stay.

Tôi thương hại anh ta và cho phép anh ta ở lại.

Lưu sổ câu

18

She was full of pity for him.

Cô ấy đầy thương hại cho anh ta.

Lưu sổ câu

19

We begged him to have pity on us.

Chúng tôi cầu xin anh ấy thương hại chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

a cruel leader without pity

một nhà lãnh đạo độc ác không thương hại

Lưu sổ câu

21

an unfortunate man who inspires pity

một người đàn ông bất hạnh, người truyền cảm hứng cho sự thương hại

Lưu sổ câu

22

She experienced a sudden feeling of pity for the young man.

Cô bất ngờ trải qua cảm giác thương hại cho chàng trai trẻ.

Lưu sổ câu

23

That would be rather a pity, wouldn't it?

Điều đó thật đáng tiếc, phải không?

Lưu sổ câu