pine: Cây thông; mong nhớ
Pine là danh từ chỉ loại cây lá kim; cũng là động từ chỉ sự mong nhớ hoặc buồn bã vì nhớ ai/cái gì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
pine forests rừng thông |
rừng thông | Lưu sổ câu |
| 2 |
pine needles lá thông |
lá thông | Lưu sổ câu |
| 3 |
a Scots pine một cây thông Scots |
một cây thông Scots | Lưu sổ câu |
| 4 |
a pine table một cái bàn bằng gỗ thông |
một cái bàn bằng gỗ thông | Lưu sổ câu |
| 5 |
pine forests rừng thông |
rừng thông | Lưu sổ câu |
| 6 |
pine needles lá thông |
lá thông | Lưu sổ câu |