Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pine trong tiếng Anh

pine /paɪn/
- adverb : cây thông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pine: Cây thông; mong nhớ

Pine là danh từ chỉ loại cây lá kim; cũng là động từ chỉ sự mong nhớ hoặc buồn bã vì nhớ ai/cái gì.

  • The forest is full of pine trees. (Khu rừng đầy cây thông.)
  • He pined for his hometown. (Anh ấy nhớ quê nhà.)
  • Pine wood is used for furniture. (Gỗ thông được dùng làm đồ nội thất.)

Bảng biến thể từ "pine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "pine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

pine forests

rừng thông

Lưu sổ câu

2

pine needles

lá thông

Lưu sổ câu

3

a Scots pine

một cây thông Scots

Lưu sổ câu

4

a pine table

một cái bàn bằng gỗ thông

Lưu sổ câu

5

pine forests

rừng thông

Lưu sổ câu

6

pine needles

lá thông

Lưu sổ câu