Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pile trong tiếng Anh

pile /paɪl/
- (n) (v) : cọc, chồng, đống, pin; đóng cọc, chất chồng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pile: Đống, chồng

Pile là một đống các vật được xếp chồng lên nhau.

  • There was a pile of books on the table. (Có một đống sách trên bàn.)
  • He made a pile of clothes to donate to charity. (Anh ấy xếp một đống quần áo để quyên góp từ thiện.)
  • The kids made a pile of leaves in the yard. (Lũ trẻ đã tạo ra một đống lá trong sân.)

Bảng biến thể từ "pile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pile
Phiên âm: /paɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chồng, đống Ngữ cảnh: Vật chất xếp chồng There’s a pile of books on the desk.
Có một chồng sách trên bàn.
2 Từ: pile
Phiên âm: /paɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chất đống, chồng lên Ngữ cảnh: Xếp nhiều thứ thành đống They piled the boxes in the corner.
Họ chất các thùng vào góc.
3 Từ: piled
Phiên âm: /paɪld/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Chất đầy, chất đống Ngữ cảnh: Trạng thái bị chất lên The table was piled with dishes.
Cái bàn chất đầy bát đĩa.
4 Từ: piling
Phiên âm: /ˈpaɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cọc móng Ngữ cảnh: Kỹ thuật xây dựng The bridge uses concrete piling.
Cây cầu dùng cọc bê tông.
5 Từ: pile up
Phiên âm: /paɪl ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Dồn lại, tích tụ Ngữ cảnh: Công việc/vấn đề tăng dần Emails are piling up.
Email đang dồn lại.

Từ đồng nghĩa "pile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pile of clothes/paper

một đống quần áo / giấy

Lưu sổ câu

2

I found it in a pile of documents on his desk.

Tôi tìm thấy nó trong một đống tài liệu trên bàn làm việc của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

The hats were stacked in neat piles.

Những chiếc mũ được chất thành từng đống ngay ngắn.

Lưu sổ câu

4

I've sorted the books into three separate piles.

Tôi đã sắp xếp các cuốn sách thành ba chồng riêng biệt.

Lưu sổ câu

5

piles of dirty washing

đống giặt giũ bẩn thỉu

Lưu sổ câu

6

The house was reduced to a pile of rubble.

Ngôi nhà bị biến thành một đống đổ nát.

Lưu sổ câu

7

He threw the remaining stones onto the pile.

Anh ta ném những viên đá còn lại lên cọc.

Lưu sổ câu

8

He made a pile of cash on the sale of his house.

Anh ta kiếm được một đống tiền từ việc bán ngôi nhà của mình.

Lưu sổ câu

9

He walked out leaving a pile of debt behind him.

Anh ta bước ra ngoài để lại một đống nợ sau lưng.

Lưu sổ câu

10

I have got piles of work to do.

Tôi có hàng đống việc phải làm.

Lưu sổ câu

11

a deep-pile carpet

một tấm thảm sâu

Lưu sổ câu

12

a Victorian pile built as a private hospital

một đống thời Victoria được xây dựng như một bệnh viện tư nhân

Lưu sổ câu

13

her family's ancestral pile

đống tổ tiên của gia đình cô

Lưu sổ câu

14

It’s been 20 years since a British player was top of the pile.

Đã 20 năm kể từ khi một cầu thủ người Anh đứng đầu bảng.

Lưu sổ câu

15

The government is doing little to help those at the bottom of the social pile.

Chính phủ đang làm rất ít để giúp đỡ những người ở dưới cùng của xã hội.

Lưu sổ câu

16

The family made its pile from oil.

Gia đình làm đống dầu mỏ.

Lưu sổ câu

17

I bet they made an absolute pile out of the deal.

Tôi cá là họ đã hoàn toàn không đạt được thỏa thuận.

Lưu sổ câu

18

He arranged the documents in neat piles.

Anh ta sắp xếp các tài liệu thành từng chồng gọn gàng.

Lưu sổ câu

19

He was busy behind a pile of papers on his desk.

Anh ấy đang bận sau đống giấy tờ trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

20

I grabbed a shirt from the top of the pile.

Tôi túm lấy một chiếc áo sơ mi trên đầu đống rác.

Lưu sổ câu

21

I leafed through the pile of documents until I found the one I wanted.

Tôi xem qua đống tài liệu cho đến khi tìm được cái mình muốn.

Lưu sổ câu

22

I pulled my diary from beneath a pile of files.

Tôi kéo nhật ký của mình bên dưới một đống hồ sơ.

Lưu sổ câu

23

I put the letter in the envelope and placed it on the pile.

Tôi cho lá thư vào phong bì và đặt nó trên chồng chất.

Lưu sổ câu

24

I sorted the clothes into two piles.

Tôi sắp xếp quần áo thành hai đống.

Lưu sổ câu

25

Just add that application to the pile.

Chỉ cần thêm ứng dụng đó vào đống.

Lưu sổ câu

26

She closed the magazine and threw it back on the pile.

Cô ấy đóng tạp chí và ném nó trở lại đống.

Lưu sổ câu

27

The clothes were in a pile on the floor.

Quần áo chất thành đống trên sàn.

Lưu sổ câu

28

The money lay amid a pile of unopened letters.

Tiền nằm giữa một đống thư chưa mở.

Lưu sổ câu

29

She was sorting the books into piles.

Cô ấy đang phân loại sách thành từng chồng.

Lưu sổ câu

30

He was spreading a small pile of manure around the strawberry plants.

Anh ấy đang rải một đống phân nhỏ xung quanh cây dâu tây.

Lưu sổ câu

31

The body was hidden under a pile of leaves.

Thi thể được giấu dưới đống lá.

Lưu sổ câu

32

There was a pile of dirty on the floor.

Có một đống bẩn trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

33

He dumped a pile of dirty clothes onto the floor.

Anh ta vứt một đống quần áo bẩn xuống sàn.

Lưu sổ câu

34

I've sorted the books into three separate piles.

Tôi đã sắp xếp các cuốn sách thành ba chồng riêng biệt.

Lưu sổ câu

35

her family's ancestral pile

đống tổ tiên của gia đình cô

Lưu sổ câu