phrase: Cụm từ
Phrase là một nhóm từ có ý nghĩa, không phải là một câu hoàn chỉnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
phrase
|
Phiên âm: /freɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cụm từ, thành ngữ | Ngữ cảnh: Nhóm từ mang ý nghĩa |
“Break a leg” is a common phrase. |
“Break a leg” là một cụm từ quen thuộc. |
| 2 |
Từ:
phrase
|
Phiên âm: /freɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Diễn đạt, đặt câu | Ngữ cảnh: Cách lựa lời để nói/viết |
How should I phrase this email? |
Tôi nên diễn đạt email này thế nào? |
| 3 |
Từ:
phrasing
|
Phiên âm: /ˈfreɪzɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cách diễn đạt; nhả chữ (âm nhạc) | Ngữ cảnh: Lựa chọn từ/cách ngắt câu |
The phrasing in your speech was powerful. |
Cách diễn đạt trong bài nói của bạn rất ấn tượng. |
| 4 |
Từ:
rephrase
|
Phiên âm: /ˌriːˈfreɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nói/viết lại | Ngữ cảnh: Diễn đạt lại cho rõ/nhẹ nhàng hơn |
Could you rephrase the question? |
Bạn có thể diễn đạt lại câu hỏi không? |
| 5 |
Từ:
phrasal verb
|
Phiên âm: /ˈfreɪzl vɜːrb/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cụm động từ | Ngữ cảnh: Động từ + giới từ/phó từ |
“Look after” is a phrasal verb. |
“Look after” là một cụm động từ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a memorable/catchy phrase một cụm từ dễ nhớ / hấp dẫn |
một cụm từ dễ nhớ / hấp dẫn | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘Start slowly’ is the key phrase for the first-time marathon runner. ‘Bắt đầu chậm rãi’ là cụm từ khóa dành cho vận động viên marathon lần đầu tiên. |
‘Bắt đầu chậm rãi’ là cụm từ khóa dành cho vận động viên marathon lần đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was, in her own favourite phrase, ‘a woman without a past’. Trong cụm từ yêu thích của riêng mình, cô ấy là 'một người phụ nữ không có quá khứ'. |
Trong cụm từ yêu thích của riêng mình, cô ấy là 'một người phụ nữ không có quá khứ'. | Lưu sổ câu |
| 4 |
colourful words and phrases từ và cụm từ đầy màu sắc |
từ và cụm từ đầy màu sắc | Lưu sổ câu |
| 5 |
a two-word phrase một cụm từ gồm hai từ |
một cụm từ gồm hai từ | Lưu sổ câu |
| 6 |
Tasting is believing, to coin a phrase! (= the usual phrase is ‘seeing is believing’). Nếm thử là tin tưởng, đồng tiền một cụm từ! (= cụm từ thông thường là 'thấy là tin'). |
Nếm thử là tin tưởng, đồng tiền một cụm từ! (= cụm từ thông thường là 'thấy là tin'). | Lưu sổ câu |
| 7 |
Oh well, no news is good news, to coin a phrase. Ồ, không có tin tức nào là tin tốt cả, hãy tính một cụm từ. |
Ồ, không có tin tức nào là tin tốt cả, hãy tính một cụm từ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He is meticulous in his choice of words and turns of phrase. Anh ấy rất tỉ mỉ trong việc lựa chọn từ và lượt của cụm từ. |
Anh ấy rất tỉ mỉ trong việc lựa chọn từ và lượt của cụm từ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He just comes out with the same old stock phrases. Anh ấy chỉ xuất hiện với cùng một cụm từ cổ phiếu cũ. |
Anh ấy chỉ xuất hiện với cùng một cụm từ cổ phiếu cũ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her unfortunate choice of phrase offended most of the audience. Sự lựa chọn cụm từ đáng tiếc của cô ấy đã xúc phạm hầu hết khán giả. |
Sự lựa chọn cụm từ đáng tiếc của cô ấy đã xúc phạm hầu hết khán giả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In 1998, he trademarked the phrase ‘Freedom of Expression’. Năm 1998, ông đăng ký nhãn hiệu cho cụm từ 'Tự do ngôn luận'. |
Năm 1998, ông đăng ký nhãn hiệu cho cụm từ 'Tự do ngôn luận'. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Who coined the phrase ‘fake news’? Ai là người đặt ra cụm từ 'tin giả'? |
Ai là người đặt ra cụm từ 'tin giả'? | Lưu sổ câu |