Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

personality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ personality trong tiếng Anh

personality /ˌpɜːsəˈnæləti/
- (n) : nhân cách, tính cách; nhân phẩm, cá tính

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

personality: Tính cách

Personality là đặc điểm riêng biệt của một người, bao gồm cảm xúc, thái độ, và cách hành xử.

  • Her warm personality makes her very popular among her colleagues. (Tính cách ấm áp của cô ấy khiến cô ấy rất được yêu mến trong số các đồng nghiệp.)
  • He has a strong personality and is often the leader in group situations. (Anh ấy có một tính cách mạnh mẽ và thường là người lãnh đạo trong các tình huống nhóm.)
  • His outgoing personality makes him easy to approach. (Tính cách hướng ngoại của anh ấy khiến mọi người dễ tiếp cận.)

Bảng biến thể từ "personality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: personality
Phiên âm: /ˌpɜːrsəˈnæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính cách, cá tính Ngữ cảnh: Tập hợp đặc điểm tâm lý của một người She has a warm, friendly personality.
Cô ấy có tính cách ấm áp, thân thiện.
2 Từ: personable
Phiên âm: /ˈpɜːrsənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ mến, cuốn hút Ngữ cảnh: Dáng vẻ/Ứng xử tạo thiện cảm The candidate is smart and very personable.
Ứng viên thông minh và rất dễ mến.
3 Từ: personality trait
Phiên âm: /ˌpɜːrsəˈnæləti treɪt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đặc điểm tính cách Ngữ cảnh: Một nét tính cách cụ thể Honesty is an important personality trait.
Trung thực là một đặc điểm tính cách quan trọng.

Từ đồng nghĩa "personality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "personality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His wife has a strong personality.

Vợ anh là người có cá tính mạnh.

Lưu sổ câu

2

My outgoing personality has definitely helped me succeed.

Tính cách hướng ngoại của tôi chắc chắn đã giúp tôi thành công.

Lưu sổ câu

3

He maintained order by sheer force of personality.

Anh ấy duy trì trật tự bằng sức mạnh tuyệt đối của nhân cách.

Lưu sổ câu

4

normal human personality traits (= qualities), such as shyness

đặc điểm nhân cách bình thường của con người (= phẩm chất), chẳng hạn như nhút nhát

Lưu sổ câu

5

Participants identified their own personality type and explored the implications.

Những người tham gia xác định kiểu tính cách của riêng họ và khám phá các tác động.

Lưu sổ câu

6

There are likely to be tensions and personality clashes in any social group.

Có khả năng xảy ra căng thẳng và xung đột tính cách trong bất kỳ nhóm xã hội nào.

Lưu sổ câu

7

People’s clothes are often an expression of their personality.

Quần áo của mọi người thường là sự thể hiện tính cách của họ.

Lưu sổ câu

8

We need someone with lots of personality to head the project.

Chúng tôi cần một người có nhiều cá tính để đứng đầu dự án.

Lưu sổ câu

9

She was very beautiful but seemed to lack personality.

Cô ấy rất xinh đẹp nhưng lại có vẻ thiếu cá tính.

Lưu sổ câu

10

a well-known TV/radio/sports personality

một nhân vật truyền hình / radio / thể thao nổi tiếng

Lưu sổ câu

11

Their son is a real personality.

Con trai của họ là một nhân cách thực sự.

Lưu sổ câu

12

The problem with many modern buildings is that they lack personality.

Vấn đề với nhiều tòa nhà hiện đại là chúng thiếu cá tính.

Lưu sổ câu

13

Interesting displays can add personality to your store window.

Màn hình thú vị có thể thêm cá tính cho cửa sổ cửa hàng của bạn.

Lưu sổ câu

14

Barbara has a very forceful personality.

Barbara có một tính cách rất mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

15

For the first time she was seeing the more unpleasant aspects of her husband's personality.

Lần đầu tiên cô thấy những khía cạnh khó chịu hơn trong tính cách của chồng mình.

Lưu sổ câu

16

From your personality profile, it seems you're interested in politics.

Từ hồ sơ tính cách của bạn, có vẻ như bạn quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

17

He has achieved success by the sheer strength of his personality.

Anh ấy đã đạt được thành công nhờ sức mạnh tuyệt đối trong nhân cách của mình.

Lưu sổ câu

18

His choice of clothes reflects his personality.

Sự lựa chọn quần áo của anh ấy phản ánh tính cách của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

She manages to project a very distinct personality.

Cô ấy thể hiện một tính cách rất khác biệt.

Lưu sổ câu

20

She stamped her personality on the company.

Cô ấy đóng dấu nhân cách của mình vào công ty.

Lưu sổ câu

21

The events of her early life shaped her personality.

Những sự kiện đầu đời đã hình thành nên tính cách của cô ấy.

Lưu sổ câu

22

The job didn't really suit my personality.

Công việc không thực sự phù hợp với tính cách của tôi.

Lưu sổ câu

23

There was a personality clash between two members of the committee.

Có một cuộc đụng độ nhân cách giữa hai thành viên của ủy ban.

Lưu sổ câu

24

a troubled man who had a vulnerable personality

một người đàn ông rắc rối có tính cách dễ bị tổn thương

Lưu sổ câu

25

her amiable nature and easy-going personality

bản tính hòa nhã và tính cách dễ gần của cô ấy

Lưu sổ câu

26

personality conflicts between a faculty member and a student

xung đột nhân cách giữa một giảng viên và một sinh viên

Lưu sổ câu

27

Her clothes reflect her lively personality.

Quần áo của cô ấy phản ánh tính cách sôi nổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

28

All candidates have to undergo a personality test.

Tất cả các ứng viên đều phải trải qua một bài kiểm tra tính cách.

Lưu sổ câu

29

He developed a split personality after the crash (= began to suffer from split-personality disorder).

Anh ấy phát triển một nhân cách tách biệt sau vụ tai nạn (= bắt đầu mắc chứng rối loạn phân tách nhân cách).

Lưu sổ câu

30

He had no screen presence and lacked any real personality.

Anh ta không có mặt trên màn ảnh và không có bất kỳ nhân cách thực sự nào.

Lưu sổ câu

31

He has the presence and personality to hold audiences spellbound.

Anh ấy có sự hiện diện và cá tính để khiến khán giả mê mẩn.

Lưu sổ câu

32

She has brought out her husband's personality since their relationship began.

Cô ấy đã bộc lộ tính cách của chồng mình kể từ khi mối quan hệ của họ bắt đầu.

Lưu sổ câu

33

For the first time she was seeing the more unpleasant aspects of her husband's personality.

Lần đầu tiên bà nhìn thấy những khía cạnh khó chịu hơn trong tính cách của chồng mình.

Lưu sổ câu

34

From your personality profile, it seems you're interested in politics.

Từ hồ sơ tính cách của bạn, có vẻ như bạn quan tâm đến chính trị.

Lưu sổ câu

35

The job didn't really suit my personality.

Công việc không thực sự phù hợp với tính cách của tôi.

Lưu sổ câu

36

The children all have very different personalities.

Những đứa trẻ đều có tính cách rất khác nhau.

Lưu sổ câu

37

She has brought out her husband's personality since their relationship began.

Cô ấy bộc lộ tính cách của chồng mình kể từ khi mối quan hệ của họ bắt đầu.

Lưu sổ câu

38

In a viewers' poll he was voted TV Personality of the Year.

Trong một cuộc thăm dò của người xem, anh được bình chọn là Nhân vật truyền hình của năm.

Lưu sổ câu

39

a broadcast network with well-known on-air personalities

một mạng phát sóng với những nhân vật nổi tiếng trên sóng

Lưu sổ câu