pencil: Bút chì
Pencil là một công cụ viết, thường có thân làm bằng gỗ và ruột chì dùng để viết hoặc vẽ trên giấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pencil
|
Phiên âm: /ˈpɛnsəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bút chì | Ngữ cảnh: Dụng cụ viết/vẽ bằng chì |
She drew it with a pencil. |
Cô ấy vẽ nó bằng bút chì. |
| 2 |
Từ:
pencil in
|
Phiên âm: /ˈpɛnsəl ɪn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Ghi tạm (lịch) | Ngữ cảnh: Sắp xếp tạm thời, có thể đổi |
I’ll pencil you in for 3 p.m. |
Tôi sẽ ghi tạm bạn lúc 3 giờ chiều. |
| 3 |
Từ:
mechanical pencil
|
Phiên âm: /məˈkænɪkəl ˈpɛnsəl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bút chì bấm | Ngữ cảnh: Dùng ruột chì thay được |
He prefers a mechanical pencil. |
Anh ấy thích bút chì bấm. |
| 4 |
Từ:
pencil case
|
Phiên âm: /ˈpɛnsəl keɪs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Hộp bút | Ngữ cảnh: Đựng bút và đồ học tập |
The pens are in my pencil case. |
Bút ở trong hộp bút của tôi. |
| 5 |
Từ:
pencil sharpener
|
Phiên âm: /ˈpɛnsəl ˈʃɑːrpənər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Gọt bút chì | Ngữ cảnh: Dụng cụ chuốt bút chì |
Where’s the pencil sharpener? |
Cái gọt bút chì ở đâu? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'll get a pencil and paper. Tôi sẽ lấy bút chì và giấy. |
Tôi sẽ lấy bút chì và giấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
coloured pencils bút chì màu |
bút chì màu | Lưu sổ câu |
| 3 |
I need to sharpen my pencil. Tôi cần mài bút chì. |
Tôi cần mài bút chì. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She scribbled a note in pencil. Cô ấy viết nguệch ngoạc một ghi chú bằng bút chì. |
Cô ấy viết nguệch ngoạc một ghi chú bằng bút chì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
margin notes in pencil ghi chú lề bằng bút chì |
ghi chú lề bằng bút chì | Lưu sổ câu |
| 6 |
Each picture was carefully drawn with pencil and then colour was added. Mỗi bức tranh được vẽ cẩn thận bằng bút chì và sau đó thêm màu. |
Mỗi bức tranh được vẽ cẩn thận bằng bút chì và sau đó thêm màu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a pencil drawing/sketch một bản vẽ / phác thảo bằng bút chì |
một bản vẽ / phác thảo bằng bút chì | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'll get a pencil and paper. Tôi sẽ lấy bút chì và giấy. |
Tôi sẽ lấy bút chì và giấy. | Lưu sổ câu |