Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pencil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pencil trong tiếng Anh

pencil /ˈpensl/
- (n) : bút chì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pencil: Bút chì

Pencil là một công cụ viết, thường có thân làm bằng gỗ và ruột chì dùng để viết hoặc vẽ trên giấy.

  • She used a pencil to draw the sketch. (Cô ấy dùng bút chì để vẽ phác thảo.)
  • He sharpened his pencil before starting the test. (Anh ấy gọt bút chì trước khi bắt đầu bài kiểm tra.)
  • The teacher asked the students to write their answers in pencil. (Giáo viên yêu cầu học sinh viết câu trả lời bằng bút chì.)

Bảng biến thể từ "pencil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pencil
Phiên âm: /ˈpɛnsəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bút chì Ngữ cảnh: Dụng cụ viết/vẽ bằng chì She drew it with a pencil.
Cô ấy vẽ nó bằng bút chì.
2 Từ: pencil in
Phiên âm: /ˈpɛnsəl ɪn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ghi tạm (lịch) Ngữ cảnh: Sắp xếp tạm thời, có thể đổi I’ll pencil you in for 3 p.m.
Tôi sẽ ghi tạm bạn lúc 3 giờ chiều.
3 Từ: mechanical pencil
Phiên âm: /məˈkænɪkəl ˈpɛnsəl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bút chì bấm Ngữ cảnh: Dùng ruột chì thay được He prefers a mechanical pencil.
Anh ấy thích bút chì bấm.
4 Từ: pencil case
Phiên âm: /ˈpɛnsəl keɪs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hộp bút Ngữ cảnh: Đựng bút và đồ học tập The pens are in my pencil case.
Bút ở trong hộp bút của tôi.
5 Từ: pencil sharpener
Phiên âm: /ˈpɛnsəl ˈʃɑːrpənər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Gọt bút chì Ngữ cảnh: Dụng cụ chuốt bút chì Where’s the pencil sharpener?
Cái gọt bút chì ở đâu?

Từ đồng nghĩa "pencil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pencil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'll get a pencil and paper.

Tôi sẽ lấy bút chì và giấy.

Lưu sổ câu

2

coloured pencils

bút chì màu

Lưu sổ câu

3

I need to sharpen my pencil.

Tôi cần mài bút chì.

Lưu sổ câu

4

She scribbled a note in pencil.

Cô ấy viết nguệch ngoạc một ghi chú bằng bút chì.

Lưu sổ câu

5

margin notes in pencil

ghi chú lề bằng bút chì

Lưu sổ câu

6

Each picture was carefully drawn with pencil and then colour was added.

Mỗi bức tranh được vẽ cẩn thận bằng bút chì và sau đó thêm màu.

Lưu sổ câu

7

a pencil drawing/sketch

một bản vẽ / phác thảo bằng bút chì

Lưu sổ câu

8

I'll get a pencil and paper.

Tôi sẽ lấy bút chì và giấy.

Lưu sổ câu