peak: Đỉnh cao
Peak là điểm cao nhất của một cái gì đó, như một ngọn núi, mức độ hoặc thành tựu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
peak
|
Phiên âm: /piːk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đỉnh; mức cao nhất | Ngữ cảnh: Núi; đỉnh nhu cầu/hiệu suất |
Traffic reaches its peak at 6 p.m. |
Giao thông đạt đỉnh lúc 6 giờ chiều. |
| 2 |
Từ:
peak
|
Phiên âm: /piːk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đạt đỉnh | Ngữ cảnh: Lên mức cao nhất rồi giảm |
Demand peaked in July. |
Nhu cầu đạt đỉnh vào tháng Bảy. |
| 3 |
Từ:
peaked
|
Phiên âm: /piːkt/ | Loại từ: QK/PP | Nghĩa: Đã đạt đỉnh | Ngữ cảnh: Dạng quá khứ/PP của “peak” |
Sales peaked last quarter. |
Doanh số đạt đỉnh quý trước. |
| 4 |
Từ:
peaking
|
Phiên âm: /ˈpiːkɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đạt đỉnh | Ngữ cảnh: Diễn tiến tới đỉnh |
The athlete is peaking for the finals. |
Vận động viên đang đạt phong độ đỉnh cao cho trận chung kết. |
| 5 |
Từ:
peak hours
|
Phiên âm: /piːk aʊərz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giờ cao điểm | Ngữ cảnh: Khoảng thời gian có lưu lượng người hoặc xe cộ đông nhất trong ngày (thường vào sáng và chiều) |
Avoid traveling at peak hours. |
Tránh đi lại vào giờ cao điểm. |
| 6 |
Từ:
peak time
|
Phiên âm: /piːk taɪm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thời điểm cao điểm | Ngữ cảnh: Khoảnh khắc hoặc giai đoạn có hoạt động, nhu cầu hay mức độ cao nhất |
Electricity demand reaches its peak time in the evening. |
Nhu cầu sử dụng điện đạt đỉnh vào buổi tối. |
| 7 |
Từ:
off-peak
|
Phiên âm: /ˌɔːfˈpiːk/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: Ngoài giờ cao điểm | Ngữ cảnh: Ít đông, giá rẻ hơn |
Off-peak fares are cheaper. |
Giá vé ngoài giờ cao điểm rẻ hơn. |
| 8 |
Từ:
peak season
|
Phiên âm: /piːk ˈsiːzn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Mùa cao điểm | Ngữ cảnh: Du lịch/bán lẻ |
Hotels are pricey in peak season. |
Khách sạn đắt vào mùa cao điểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Traffic reaches its peak between 8 and 9 in the morning. Giao thông đạt mức cao nhất từ 8 đến 9 giờ sáng. |
Giao thông đạt mức cao nhất từ 8 đến 9 giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the peaks and troughs of married life đỉnh và đáy của cuộc sống hôn nhân |
đỉnh và đáy của cuộc sống hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's at the peak of her career. Cô ấy đang ở trên đỉnh cao của sự nghiệp. |
Cô ấy đang ở trên đỉnh cao của sự nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Membership of the club has fallen from a peak of 600 people in 2006. Số lượng thành viên của câu lạc bộ đã giảm từ mức đỉnh điểm là 600 người vào năm 2006. |
Số lượng thành viên của câu lạc bộ đã giảm từ mức đỉnh điểm là 600 người vào năm 2006. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a mountain peak một đỉnh núi |
một đỉnh núi | Lưu sổ câu |
| 6 |
snow-capped/jagged peaks đỉnh núi tuyết phủ / lởm chởm |
đỉnh núi tuyết phủ / lởm chởm | Lưu sổ câu |
| 7 |
The climbers made camp halfway up the peak. Những người leo núi dựng trại ở lưng chừng đỉnh. |
Những người leo núi dựng trại ở lưng chừng đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We looked up at the rocky peaks towering above us. Chúng tôi nhìn lên những đỉnh núi đá sừng sững trên mình. |
Chúng tôi nhìn lên những đỉnh núi đá sừng sững trên mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Whisk the egg whites into stiff peaks. Đánh bông lòng trắng trứng thành những bông có độ cứng cao. |
Đánh bông lòng trắng trứng thành những bông có độ cứng cao. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He combed his hair into a peak. Anh ấy chải tóc thành đỉnh. |
Anh ấy chải tóc thành đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her performance is just past its peak. Màn trình diễn của cô ấy vừa mới qua thời kỳ đỉnh cao. |
Màn trình diễn của cô ấy vừa mới qua thời kỳ đỉnh cao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Production is rising back towards its 2008 peak. Sản lượng đang tăng trở lại với mức đỉnh năm 2008. |
Sản lượng đang tăng trở lại với mức đỉnh năm 2008. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The crisis was now at its peak. Cuộc khủng hoảng lúc này đã lên đến đỉnh điểm. |
Cuộc khủng hoảng lúc này đã lên đến đỉnh điểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The graph shows two very sharp price peaks. Biểu đồ cho thấy hai đỉnh giá rất rõ nét. |
Biểu đồ cho thấy hai đỉnh giá rất rõ nét. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The influx of tourists has reached its summer peak. Dòng khách du lịch đã đạt đến đỉnh điểm vào mùa hè. |
Dòng khách du lịch đã đạt đến đỉnh điểm vào mùa hè. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Mount McKinley is the highest peak in North America. Núi McKinley là đỉnh cao nhất ở Bắc Mỹ. |
Núi McKinley là đỉnh cao nhất ở Bắc Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Birdsong tends to peak in the spring mating season. Chim hót có xu hướng đạt đỉnh vào mùa giao phối mùa xuân. |
Chim hót có xu hướng đạt đỉnh vào mùa giao phối mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I have to peek out from behind a cushion when watching horror films. Tôi phải nhìn ra từ phía sau tấm đệm khi xem phim kinh dị. |
Tôi phải nhìn ra từ phía sau tấm đệm khi xem phim kinh dị. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She sneaked a peek at her watch. Cô ấy lén nhìn đồng hồ của mình. |
Cô ấy lén nhìn đồng hồ của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He smashed his racket in a fit of pique. Anh ta đập cây vợt của mình trong một trận đấu. |
Anh ta đập cây vợt của mình trong một trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He knew the cutting remark would pique his friend's vanity. Anh ta biết nhận xét cắt giảm sẽ chọc giận sự phù phiếm của bạn anh ta. |
Anh ta biết nhận xét cắt giảm sẽ chọc giận sự phù phiếm của bạn anh ta. | Lưu sổ câu |