Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pattern là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pattern trong tiếng Anh

pattern /ˈpætn/
- (n) : mẫu, khuôn mẫu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pattern: Họa tiết, mẫu hình

Pattern là một thiết kế, hình dạng hoặc mô hình được lặp lại trong một thứ gì đó.

  • The fabric has a floral pattern. (Vải có họa tiết hoa.)
  • She noticed a pattern in the way he behaves. (Cô ấy nhận thấy một mẫu hành vi trong cách anh ấy cư xử.)
  • He created a pattern for the new project design. (Anh ấy tạo ra một mẫu thiết kế cho dự án mới.)

Bảng biến thể từ "pattern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pattern
Phiên âm: /ˈpætərn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mẫu, họa tiết; khuôn mẫu Ngữ cảnh: Kiểu lặp lại/điển hình The dress has a floral pattern.
Chiếc váy có họa tiết hoa.
2 Từ: pattern
Phiên âm: /ˈpætərn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mô phỏng theo; tạo mẫu Ngữ cảnh: pattern A on/after B The system is patterned after nature.
Hệ thống được mô phỏng theo tự nhiên.
3 Từ: patterned
Phiên âm: /ˈpætərnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có họa tiết/mẫu Ngữ cảnh: Bề mặt/đồ vật có hoa văn He wore a patterned shirt.
Anh ấy mặc áo có họa tiết.
4 Từ: patterning
Phiên âm: /ˈpætərnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tạo mẫu/họa tiết Ngữ cảnh: Kỹ thuật, thiết kế, vi chế tạo Micro-patterning is crucial in chip design.
Tạo vi mẫu rất quan trọng trong thiết kế chip.
5 Từ: pattern recognition
Phiên âm: /ˈpætərn ˌrekəɡˈnɪʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhận dạng mẫu Ngữ cảnh: Lĩnh vực AI/thị giác máy tính Pattern recognition powers image search.
Nhận dạng mẫu giúp tìm kiếm hình ảnh.

Từ đồng nghĩa "pattern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pattern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

changing patterns of urban life

thay đổi mô hình cuộc sống đô thị

Lưu sổ câu

2

We have no way of predicting next year's weather patterns.

Chúng tôi không có cách nào để dự đoán các kiểu thời tiết của năm tới.

Lưu sổ câu

3

behaviour/sleep/growth patterns

mô hình hành vi / giấc ngủ / tăng trưởng

Lưu sổ câu

4

stress/intonation/speech patterns

trọng âm / ngữ điệu / mẫu giọng nói

Lưu sổ câu

5

Wages in both sectors have followed a similar pattern.

Tiền lương trong cả hai lĩnh vực đều diễn ra theo một mô hình tương tự.

Lưu sổ câu

6

The studies show different patterns of distribution.

Các nghiên cứu cho thấy các mô hình phân phối khác nhau.

Lưu sổ câu

7

The music contains repeated rhythmic patterns.

Âm nhạc chứa các mẫu nhịp điệu lặp đi lặp lại.

Lưu sổ câu

8

This system sets the pattern for others to follow.

Hệ thống này đặt khuôn mẫu cho những người khác làm theo.

Lưu sổ câu

9

a pattern of diamonds and squares

một mẫu kim cương và hình vuông

Lưu sổ câu

10

a shirt with a floral pattern

áo sơ mi có họa tiết hoa

Lưu sổ câu

11

complex geometric patterns

các mẫu hình học phức tạp

Lưu sổ câu

12

a knitting pattern

một mẫu đan

Lưu sổ câu

13

She bought a dress pattern and some material.

Cô ấy mua một mẫu váy và một số chất liệu.

Lưu sổ câu

14

wallpaper patterns

các mẫu giấy dán tường

Lưu sổ câu

15

Her speech patterns are very distinctive.

Cách nói của cô ấy rất đặc biệt.

Lưu sổ câu

16

People have changed their spending patterns in response to changing conditions.

Mọi người đã thay đổi mô hình chi tiêu của họ để đáp ứng với các điều kiện thay đổi.

Lưu sổ câu

17

Portuguese colonial rule followed a similar pattern to that of other powers.

Chế độ thuộc địa của Bồ Đào Nha theo một mô hình tương tự như chế độ của các cường quốc khác.

Lưu sổ câu

18

The overall pattern of our life changes little.

Khuôn mẫu chung của cuộc sống của chúng ta ít thay đổi.

Lưu sổ câu

19

The pattern is clear: obesity is associated with lower incomes.

Mô hình rõ ràng: béo phì có liên quan đến thu nhập thấp hơn.

Lưu sổ câu

20

Their actions follow a very predictable pattern.

Hành động của họ tuân theo một mô hình rất dễ đoán.

Lưu sổ câu

21

There is no set pattern for these meetings.

Không có khuôn mẫu nào cho các cuộc họp này.

Lưu sổ câu

22

They analyzed employees' email usage patterns.

Họ đã phân tích các kiểu sử dụng email của nhân viên.

Lưu sổ câu

23

We can trace a familiar pattern to these events.

Chúng ta có thể theo dõi một khuôn mẫu quen thuộc cho những sự kiện này.

Lưu sổ câu

24

ideas that do not fit neatly into his patterns of thought

những ý tưởng không phù hợp với khuôn mẫu suy nghĩ của anh ấy

Lưu sổ câu

25

The murders all seem to follow a similar pattern.

Tất cả các vụ giết người dường như đều theo một mô hình tương tự.

Lưu sổ câu

26

an irregular sleeping pattern

một kiểu ngủ bất thường

Lưu sổ câu

27

Italy created the pattern for northern and central European art galleries.

Ý đã tạo ra hoa văn cho các phòng trưng bày nghệ thuật ở Bắc và Trung Âu.

Lưu sổ câu

28

Providing the most value for the lowest cost is the traditional pattern for corporate success.

Cung cấp giá trị cao nhất với chi phí thấp nhất là khuôn mẫu truyền thống cho sự thành công của doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

29

He had arranged the glasses in a pattern on the table.

Anh ấy đã sắp xếp kính theo hình mẫu trên bàn.

Lưu sổ câu

30

She drew patterns in the sand.

Cô ấy vẽ hoa văn trên cát.

Lưu sổ câu

31

The jumper has a geometric pattern on it.

Chiếc áo khoác có họa tiết hình học trên đó.

Lưu sổ câu

32

The roof beams form a star-like pattern.

Các dầm mái tạo thành một mô hình giống như ngôi sao.

Lưu sổ câu

33

The ice formed patterns on the windows.

Băng hình thành các hoa văn trên cửa sổ.

Lưu sổ câu

34

the pattern on the carpet

hoa văn trên thảm

Lưu sổ câu

35

wallpaper with a repeating pattern of interlocking shapes

hình nền có mô hình lặp lại các hình lồng vào nhau

Lưu sổ câu

36

They analyzed employees' email usage patterns.

Họ phân tích các kiểu sử dụng email của nhân viên.

Lưu sổ câu