Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

patrol là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ patrol trong tiếng Anh

patrol /pəˈtrəʊl/
- adverb : tuần tra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

patrol: Tuần tra

Patrol là động từ và danh từ chỉ việc đi lại để canh gác, bảo vệ một khu vực.

  • The guards patrol the area every night. (Các lính gác tuần tra khu vực mỗi đêm.)
  • A police patrol was nearby. (Một đội tuần tra cảnh sát ở gần đó.)
  • Soldiers are on patrol along the border. (Binh lính đang tuần tra dọc biên giới.)

Bảng biến thể từ "patrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "patrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "patrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Security guards make regular patrols at night.

Nhân viên bảo vệ thường xuyên tuần tra vào ban đêm.

Lưu sổ câu

2

a police car on patrol

một chiếc xe cảnh sát tuần tra

Lưu sổ câu

3

a naval/police patrol

một cuộc tuần tra hải quân / cảnh sát

Lưu sổ câu

4

a patrol car/boat

một chiếc xe / thuyền tuần tra

Lưu sổ câu

5

The Italians flew regular patrols over the desert.

Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc.

Lưu sổ câu

6

They maintain a continuous patrol of the oceans with three submarines.

Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm.

Lưu sổ câu

7

helicopters used for traffic patrols

máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông

Lưu sổ câu

8

Every police car and foot patrol in the area is on full alert.

Mọi xe cảnh sát và cảnh sát tuần tra trong khu vực đều trong tình trạng báo động.

Lưu sổ câu

9

One soldier was killed when his patrol was ambushed.

Một người lính thiệt mạng khi đội tuần tra của anh ta bị phục kích.

Lưu sổ câu

10

The highway patrol has sealed off the area.

Đội tuần tra đường cao tốc đã phong tỏa khu vực này.

Lưu sổ câu

11

They sent out four-man patrols to scout the area.

Họ cử đội tuần tra bốn người để trinh sát khu vực.

Lưu sổ câu

12

The Italians flew regular patrols over the desert.

Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc.

Lưu sổ câu

13

They maintain a continuous patrol of the oceans with three submarines.

Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm.

Lưu sổ câu

14

helicopters used for traffic patrols

máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông

Lưu sổ câu