patrol: Tuần tra
Patrol là động từ và danh từ chỉ việc đi lại để canh gác, bảo vệ một khu vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Security guards make regular patrols at night. Nhân viên bảo vệ thường xuyên tuần tra vào ban đêm. |
Nhân viên bảo vệ thường xuyên tuần tra vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a police car on patrol một chiếc xe cảnh sát tuần tra |
một chiếc xe cảnh sát tuần tra | Lưu sổ câu |
| 3 |
a naval/police patrol một cuộc tuần tra hải quân / cảnh sát |
một cuộc tuần tra hải quân / cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 4 |
a patrol car/boat một chiếc xe / thuyền tuần tra |
một chiếc xe / thuyền tuần tra | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Italians flew regular patrols over the desert. Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc. |
Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They maintain a continuous patrol of the oceans with three submarines. Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm. |
Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
helicopters used for traffic patrols máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông |
máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông | Lưu sổ câu |
| 8 |
Every police car and foot patrol in the area is on full alert. Mọi xe cảnh sát và cảnh sát tuần tra trong khu vực đều trong tình trạng báo động. |
Mọi xe cảnh sát và cảnh sát tuần tra trong khu vực đều trong tình trạng báo động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
One soldier was killed when his patrol was ambushed. Một người lính thiệt mạng khi đội tuần tra của anh ta bị phục kích. |
Một người lính thiệt mạng khi đội tuần tra của anh ta bị phục kích. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The highway patrol has sealed off the area. Đội tuần tra đường cao tốc đã phong tỏa khu vực này. |
Đội tuần tra đường cao tốc đã phong tỏa khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They sent out four-man patrols to scout the area. Họ cử đội tuần tra bốn người để trinh sát khu vực. |
Họ cử đội tuần tra bốn người để trinh sát khu vực. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Italians flew regular patrols over the desert. Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc. |
Người Ý bay tuần tra thường xuyên trên sa mạc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They maintain a continuous patrol of the oceans with three submarines. Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm. |
Họ duy trì một cuộc tuần tra liên tục trên các đại dương với ba tàu ngầm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
helicopters used for traffic patrols máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông |
máy bay trực thăng được sử dụng để tuần tra giao thông | Lưu sổ câu |