Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

path là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ path trong tiếng Anh

path /pɑːθ/
- (n) : đường mòn; hướng đi, con đường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

path: Con đường, lối đi

Path là con đường hoặc lối đi, có thể là vật lý hoặc ẩn dụ, chỉ ra hướng đi trong cuộc sống.

  • We walked along a narrow path through the forest. (Chúng tôi đi bộ dọc theo một con đường hẹp xuyên qua rừng.)
  • He chose the path of education to help others. (Anh ấy đã chọn con đường giáo dục để giúp đỡ người khác.)
  • The path to success is often challenging. (Con đường dẫn đến thành công thường rất thử thách.)

Bảng biến thể từ "path"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: path
Phiên âm: /pæθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con đường, lối mòn; lộ trình (ẩn dụ) Ngữ cảnh: Đường đi vật lý hoặc “con đường” sự nghiệp/cuộc đời We followed a narrow path through the forest.
Chúng tôi đi theo lối mòn hẹp qua khu rừng.
2 Từ: pathway
Phiên âm: /ˈpæθweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối đi; con đường (cơ hội) Ngữ cảnh: Cũng dùng trong khoa học: signal/metabolic pathway The internship opened a pathway to a full-time job.
Kỳ thực tập mở ra con đường tới công việc toàn thời gian.
3 Từ: footpath
Phiên âm: /ˈfʊtpɑːθ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối đi bộ Ngữ cảnh: Lối đi dành cho người đi bộ The footpath runs along the river.
Lối đi bộ chạy dọc con sông.
4 Từ: path of least resistance
Phiên âm: /pæθ əv liːst rɪˈzɪstəns/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Con đường ít cản trở nhất Ngữ cảnh: Cách dễ/nhanh nhất để làm điều gì (thường kém nỗ lực) He took the path of least resistance.
Anh ấy chọn con đường ít cản trở nhất.
5 Từ: cross paths
Phiên âm: /krɔːs pæðz/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tình cờ gặp Ngữ cảnh: Gặp ai một cách ngẫu nhiên, không hẹn trước We first crossed paths in college.
Chúng tôi lần đầu chạm mặt ở đại học.
6 Từ: pathless
Phiên âm: /ˈpæθləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có lối đi Ngữ cảnh: Miêu tả nơi hoang vu/không đường They got lost in pathless woods.
Họ lạc trong khu rừng không lối mòn.
7 Từ: pathfinding
Phiên âm: /ˈpæθˌfaɪndɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dò đường (AI/điều hướng) Ngữ cảnh: Thuật toán tìm đường trong game/robot Pathfinding algorithms guide robots.
Thuật toán dò đường hướng dẫn robot.

Từ đồng nghĩa "path"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "path"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a dirt/gravel/concrete path

một con đường đất / sỏi / bê tông

Lưu sổ câu

2

Follow the path through the woods.

Đi theo con đường xuyên rừng.

Lưu sổ câu

3

They walked along the cliff path to the next town.

Họ đi dọc theo con đường vách đá để đến thị trấn tiếp theo.

Lưu sổ câu

4

The path led up a steep hill.

Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc.

Lưu sổ câu

5

a coastal path

một con đường ven biển

Lưu sổ câu

6

Her sister followed a different career path.

Em gái cô ấy đi theo một con đường sự nghiệp khác.

Lưu sổ câu

7

There is no easy path to success.

Không có con đường dễ dàng dẫn đến thành công.

Lưu sổ câu

8

Here are some pointers to set you on the right path.

Đây là một số gợi ý giúp bạn đi đúng hướng.

Lưu sổ câu

9

The company cannot continue on its current path.

Công ty không thể tiếp tục con đường hiện tại.

Lưu sổ câu

10

Three men blocked her path.

Ba người đàn ông đã chặn đường cô ấy.

Lưu sổ câu

11

He threw himself into the path of an oncoming vehicle.

Anh ta lao mình vào đường của một chiếc xe đang chạy tới.

Lưu sổ câu

12

We're trying to get people out of the path of the storm.

Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão.

Lưu sổ câu

13

The avalanche forced its way down the mountain, crushing everything in its path.

Trận tuyết lở buộc đường xuống núi, nghiền nát mọi thứ trên đường đi của nó.

Lưu sổ câu

14

Top theatrical agents are beating a path to the teenager's door.

Các đặc vụ sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên.

Lưu sổ câu

15

I hope I never cross her path again.

Tôi hy vọng tôi sẽ không bao giờ vượt qua con đường của cô ấy nữa.

Lưu sổ câu

16

Our paths were to cross again many years later.

Con đường của chúng tôi lại phải cắt nhau nhiều năm sau đó.

Lưu sổ câu

17

These negotiations are intended to smooth the path to a peace treaty.

Các cuộc đàm phán này nhằm mục đích làm suôn sẻ con đường dẫn đến một hiệp ước hòa bình.

Lưu sổ câu

18

Our country is heading down the wrong path and needs to change.

Đất nước chúng ta đang đi vào con đường sai lầm và cần phải thay đổi.

Lưu sổ câu

19

The president urged the rebels to choose the path of peace.

Tổng thống kêu gọi quân nổi dậy chọn con đường hòa bình.

Lưu sổ câu

20

So many people are seeking some kind of spiritual path.

Rất nhiều người đang tìm kiếm một con đường tâm linh nào đó.

Lưu sổ câu

21

We're trying to get people out of the path of the storm.

Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão.

Lưu sổ câu

22

Top theatrical agents are beating a path to the teenager's door.

Các đại lý sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên.

Lưu sổ câu