path: Con đường, lối đi
Path là con đường hoặc lối đi, có thể là vật lý hoặc ẩn dụ, chỉ ra hướng đi trong cuộc sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
path
|
Phiên âm: /pæθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Con đường, lối mòn; lộ trình (ẩn dụ) | Ngữ cảnh: Đường đi vật lý hoặc “con đường” sự nghiệp/cuộc đời |
We followed a narrow path through the forest. |
Chúng tôi đi theo lối mòn hẹp qua khu rừng. |
| 2 |
Từ:
pathway
|
Phiên âm: /ˈpæθweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lối đi; con đường (cơ hội) | Ngữ cảnh: Cũng dùng trong khoa học: signal/metabolic pathway |
The internship opened a pathway to a full-time job. |
Kỳ thực tập mở ra con đường tới công việc toàn thời gian. |
| 3 |
Từ:
footpath
|
Phiên âm: /ˈfʊtpɑːθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lối đi bộ | Ngữ cảnh: Lối đi dành cho người đi bộ |
The footpath runs along the river. |
Lối đi bộ chạy dọc con sông. |
| 4 |
Từ:
path of least resistance
|
Phiên âm: /pæθ əv liːst rɪˈzɪstəns/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Con đường ít cản trở nhất | Ngữ cảnh: Cách dễ/nhanh nhất để làm điều gì (thường kém nỗ lực) |
He took the path of least resistance. |
Anh ấy chọn con đường ít cản trở nhất. |
| 5 |
Từ:
cross paths
|
Phiên âm: /krɔːs pæðz/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tình cờ gặp | Ngữ cảnh: Gặp ai một cách ngẫu nhiên, không hẹn trước |
We first crossed paths in college. |
Chúng tôi lần đầu chạm mặt ở đại học. |
| 6 |
Từ:
pathless
|
Phiên âm: /ˈpæθləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có lối đi | Ngữ cảnh: Miêu tả nơi hoang vu/không đường |
They got lost in pathless woods. |
Họ lạc trong khu rừng không lối mòn. |
| 7 |
Từ:
pathfinding
|
Phiên âm: /ˈpæθˌfaɪndɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dò đường (AI/điều hướng) | Ngữ cảnh: Thuật toán tìm đường trong game/robot |
Pathfinding algorithms guide robots. |
Thuật toán dò đường hướng dẫn robot. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a dirt/gravel/concrete path một con đường đất / sỏi / bê tông |
một con đường đất / sỏi / bê tông | Lưu sổ câu |
| 2 |
Follow the path through the woods. Đi theo con đường xuyên rừng. |
Đi theo con đường xuyên rừng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They walked along the cliff path to the next town. Họ đi dọc theo con đường vách đá để đến thị trấn tiếp theo. |
Họ đi dọc theo con đường vách đá để đến thị trấn tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The path led up a steep hill. Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc. |
Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a coastal path một con đường ven biển |
một con đường ven biển | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her sister followed a different career path. Em gái cô ấy đi theo một con đường sự nghiệp khác. |
Em gái cô ấy đi theo một con đường sự nghiệp khác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no easy path to success. Không có con đường dễ dàng dẫn đến thành công. |
Không có con đường dễ dàng dẫn đến thành công. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Here are some pointers to set you on the right path. Đây là một số gợi ý giúp bạn đi đúng hướng. |
Đây là một số gợi ý giúp bạn đi đúng hướng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company cannot continue on its current path. Công ty không thể tiếp tục con đường hiện tại. |
Công ty không thể tiếp tục con đường hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three men blocked her path. Ba người đàn ông đã chặn đường cô ấy. |
Ba người đàn ông đã chặn đường cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He threw himself into the path of an oncoming vehicle. Anh ta lao mình vào đường của một chiếc xe đang chạy tới. |
Anh ta lao mình vào đường của một chiếc xe đang chạy tới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We're trying to get people out of the path of the storm. Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão. |
Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The avalanche forced its way down the mountain, crushing everything in its path. Trận tuyết lở buộc đường xuống núi, nghiền nát mọi thứ trên đường đi của nó. |
Trận tuyết lở buộc đường xuống núi, nghiền nát mọi thứ trên đường đi của nó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Top theatrical agents are beating a path to the teenager's door. Các đặc vụ sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên. |
Các đặc vụ sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I hope I never cross her path again. Tôi hy vọng tôi sẽ không bao giờ vượt qua con đường của cô ấy nữa. |
Tôi hy vọng tôi sẽ không bao giờ vượt qua con đường của cô ấy nữa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Our paths were to cross again many years later. Con đường của chúng tôi lại phải cắt nhau nhiều năm sau đó. |
Con đường của chúng tôi lại phải cắt nhau nhiều năm sau đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
These negotiations are intended to smooth the path to a peace treaty. Các cuộc đàm phán này nhằm mục đích làm suôn sẻ con đường dẫn đến một hiệp ước hòa bình. |
Các cuộc đàm phán này nhằm mục đích làm suôn sẻ con đường dẫn đến một hiệp ước hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Our country is heading down the wrong path and needs to change. Đất nước chúng ta đang đi vào con đường sai lầm và cần phải thay đổi. |
Đất nước chúng ta đang đi vào con đường sai lầm và cần phải thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The president urged the rebels to choose the path of peace. Tổng thống kêu gọi quân nổi dậy chọn con đường hòa bình. |
Tổng thống kêu gọi quân nổi dậy chọn con đường hòa bình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
So many people are seeking some kind of spiritual path. Rất nhiều người đang tìm kiếm một con đường tâm linh nào đó. |
Rất nhiều người đang tìm kiếm một con đường tâm linh nào đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We're trying to get people out of the path of the storm. Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão. |
Chúng tôi đang cố gắng đưa mọi người ra khỏi đường đi của cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Top theatrical agents are beating a path to the teenager's door. Các đại lý sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên. |
Các đại lý sân khấu hàng đầu đang đánh bại một con đường dẫn đến cánh cửa thiếu niên. | Lưu sổ câu |