Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

patent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ patent trong tiếng Anh

patent /ˈpeɪtənt/
- adverb : bằng sáng chế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

patent: Bằng sáng chế; cấp bằng sáng chế

Patent là danh từ chỉ giấy chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ đối với phát minh; cũng là động từ chỉ việc đăng ký bằng sáng chế.

  • She applied for a patent on her invention. (Cô ấy nộp đơn xin cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình.)
  • The company holds several patents. (Công ty sở hữu nhiều bằng sáng chế.)
  • It took years to patent the new technology. (Mất nhiều năm để đăng ký bằng sáng chế công nghệ mới.)

Bảng biến thể từ "patent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "patent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "patent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to apply for/obtain/take out a patent on an invention

nộp đơn xin / lấy / lấy bằng sáng chế về một phát minh

Lưu sổ câu

2

The device was protected by patent.

Thiết bị đã được bảo hộ bằng sáng chế.

Lưu sổ câu

3

patent applications/laws

đơn xin cấp bằng sáng chế / luật

Lưu sổ câu

4

Edison took out a patent on the light bulb.

Edison lấy bằng sáng chế về bóng đèn.

Lưu sổ câu

5

In 1843 Bain filed a patent for his fax machine.

Năm 1843 Bain nộp bằng sáng chế cho máy fax của mình.

Lưu sổ câu

6

In 1995 he was granted a patent for his invention.

Năm 1995, ông được cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình.

Lưu sổ câu

7

a leading authority on patent law

cơ quan hàng đầu về luật bằng sáng chế

Lưu sổ câu

8

In 1843 Bain filed a patent for his fax machine.

Năm 1843 Bain nộp bằng sáng chế cho máy fax của mình.

Lưu sổ câu

9

In 1995 he was granted a patent for his invention.

Năm 1995, ông được cấp bằng sáng chế cho phát minh của mình.

Lưu sổ câu

10

The item is Patent Pending No. 11092001.

Mặt hàng đang chờ cấp bằng sáng chế số 11092001.

Lưu sổ câu