pasta: Mì ống; món ăn từ bột mì
Pasta là danh từ chỉ các loại mì Ý hoặc món ăn làm từ bột mì nhào, thường luộc chín và ăn kèm nước sốt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Toss the pasta with the hot sauce. Quăng mì ống với nước sốt nóng. |
Quăng mì ống với nước sốt nóng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Toss the pasta with the hot sauce. Quăng mì ống với nước sốt nóng. |
Quăng mì ống với nước sốt nóng. | Lưu sổ câu |