Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

past là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ past trong tiếng Anh

past /pɑːst/
- (adj) (n)prep., (adv) : quá khứ, dĩ vãng; quá, qua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

past: Quá khứ

Past mô tả thời gian đã qua hoặc một sự kiện đã xảy ra trước đây.

  • He often reminisces about the past with his friends. (Anh ấy thường hay hồi tưởng về quá khứ với bạn bè.)
  • In the past, people used to write letters by hand. (Trong quá khứ, mọi người thường viết thư bằng tay.)
  • They studied the history of the past century. (Họ đã nghiên cứu lịch sử của thế kỷ trước.)

Bảng biến thể từ "past"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: past
Phiên âm: /pæst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quá khứ Ngữ cảnh: Thời đã qua We learn from the past.
Ta học từ quá khứ.
2 Từ: past
Phiên âm: /pæst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vừa qua; thuộc quá khứ Ngữ cảnh: Bổ nghĩa danh từ về thời gian The past year was challenging.
Năm vừa qua đầy thử thách.
3 Từ: past
Phiên âm: /pæst/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: (đi) qua, vượt Ngữ cảnh: Chỉ chuyển động vượt qua vật/điểm We walked past the library.
Chúng tôi đi ngang thư viện.
4 Từ: past
Phiên âm: /pæst/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Qua, trôi qua Ngữ cảnh: Mô tả sự trôi của thời gian/chuyển động The months flew past.
Những tháng trôi qua nhanh.
5 Từ: past due
Phiên âm: /pæst duː/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Quá hạn Ngữ cảnh: Hoá đơn/nhiệm vụ quá hạn The invoice is past due.
Hoá đơn đã quá hạn.
6 Từ: past tense
Phiên âm: /pæst tens/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thì quá khứ Ngữ cảnh: Thuật ngữ ngữ pháp Use the past tense for finished actions.
Dùng thì quá khứ cho hành động đã hoàn tất.

Từ đồng nghĩa "past"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "past"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

in past years/centuries

trong những năm / thế kỷ trước

Lưu sổ câu

2

in times past

trong quá khứ

Lưu sổ câu

3

The time for discussion is past.

Thời gian thảo luận đã qua.

Lưu sổ câu

4

The days are long past when people worked at the same company all their lives.

Những ngày đã qua rất lâu khi mọi người làm việc tại cùng một công ty cả đời.

Lưu sổ câu

5

in the past year/month/week

trong năm qua / tháng / tuần

Lưu sổ câu

6

I've seen her several times over the past few days.

Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

7

The past month has been really busy at work.

Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn trong công việc.

Lưu sổ câu

8

This past summer I worked at a theatre.

Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát.

Lưu sổ câu

9

From past experience I'd say he'd probably forgotten the time.

Từ kinh nghiệm trước đây, tôi muốn nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian.

Lưu sổ câu

10

past and present students of the college

sinh viên trong quá khứ và hiện tại của trường

Lưu sổ câu

11

Let's forget about who was more to blame—it's all past history.

Hãy quên đi ai đáng trách hơn

Lưu sổ câu

12

I warned her not to repeat her past mistakes.

Tôi đã cảnh báo cô ấy không được lặp lại những sai lầm trong quá khứ.

Lưu sổ câu

13

past events

sự kiện đã qua

Lưu sổ câu

14

Americans hold past presidents in high regard.

Người Mỹ coi trọng các tổng thống trong quá khứ.

Lưu sổ câu

15

He is reluctant to speak about his past life as a professional musician.

Anh ấy miễn cưỡng nói về tiền kiếp của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

16

the past tense

thì quá khứ

Lưu sổ câu

17

It's arguably the best novel of the past 20 years.

Đây được cho là cuốn tiểu thuyết hay nhất trong 20 năm qua.

Lưu sổ câu

18

Let's put the past behind us and move on.

Hãy gác lại quá khứ và bước tiếp.

Lưu sổ câu

19

You shouldn't be up, it's past your bedtime!

Bạn không nên thức, đã quá giờ đi ngủ của bạn!

Lưu sổ câu

20

In past years the industry received large subsidies.

Trong những năm qua, ngành công nghiệp này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn.

Lưu sổ câu

21

Theatre in past centuries was mass entertainment, but that is not the case today.

Nhà hát trong những thế kỷ trước là hoạt động giải trí đại chúng, nhưng ngày nay không phải vậy.

Lưu sổ câu

22

The book is a celebration of working class life in times past.

Cuốn sách là sự tôn vinh cuộc sống của giai cấp công nhân trong quá khứ.

Lưu sổ câu

23

I've seen her several times over the past few days.

Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua.

Lưu sổ câu

24

From past experience I'd say he'd probably forgotten the time.

Từ kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian.

Lưu sổ câu

25

Let's forget about who was more to blame—it's all past history.

Hãy quên đi ai đáng trách hơn

Lưu sổ câu