past: Quá khứ
Past mô tả thời gian đã qua hoặc một sự kiện đã xảy ra trước đây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
past
|
Phiên âm: /pæst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quá khứ | Ngữ cảnh: Thời đã qua |
We learn from the past. |
Ta học từ quá khứ. |
| 2 |
Từ:
past
|
Phiên âm: /pæst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vừa qua; thuộc quá khứ | Ngữ cảnh: Bổ nghĩa danh từ về thời gian |
The past year was challenging. |
Năm vừa qua đầy thử thách. |
| 3 |
Từ:
past
|
Phiên âm: /pæst/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: (đi) qua, vượt | Ngữ cảnh: Chỉ chuyển động vượt qua vật/điểm |
We walked past the library. |
Chúng tôi đi ngang thư viện. |
| 4 |
Từ:
past
|
Phiên âm: /pæst/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Qua, trôi qua | Ngữ cảnh: Mô tả sự trôi của thời gian/chuyển động |
The months flew past. |
Những tháng trôi qua nhanh. |
| 5 |
Từ:
past due
|
Phiên âm: /pæst duː/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Quá hạn | Ngữ cảnh: Hoá đơn/nhiệm vụ quá hạn |
The invoice is past due. |
Hoá đơn đã quá hạn. |
| 6 |
Từ:
past tense
|
Phiên âm: /pæst tens/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thì quá khứ | Ngữ cảnh: Thuật ngữ ngữ pháp |
Use the past tense for finished actions. |
Dùng thì quá khứ cho hành động đã hoàn tất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
in past years/centuries trong những năm / thế kỷ trước |
trong những năm / thế kỷ trước | Lưu sổ câu |
| 2 |
in times past trong quá khứ |
trong quá khứ | Lưu sổ câu |
| 3 |
The time for discussion is past. Thời gian thảo luận đã qua. |
Thời gian thảo luận đã qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The days are long past when people worked at the same company all their lives. Những ngày đã qua rất lâu khi mọi người làm việc tại cùng một công ty cả đời. |
Những ngày đã qua rất lâu khi mọi người làm việc tại cùng một công ty cả đời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
in the past year/month/week trong năm qua / tháng / tuần |
trong năm qua / tháng / tuần | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've seen her several times over the past few days. Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua. |
Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The past month has been really busy at work. Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn trong công việc. |
Một tháng vừa qua thực sự rất bận rộn trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This past summer I worked at a theatre. Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát. |
Mùa hè vừa qua tôi đã làm việc tại một nhà hát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
From past experience I'd say he'd probably forgotten the time. Từ kinh nghiệm trước đây, tôi muốn nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian. |
Từ kinh nghiệm trước đây, tôi muốn nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
past and present students of the college sinh viên trong quá khứ và hiện tại của trường |
sinh viên trong quá khứ và hiện tại của trường | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let's forget about who was more to blame—it's all past history. Hãy quên đi ai đáng trách hơn |
Hãy quên đi ai đáng trách hơn | Lưu sổ câu |
| 12 |
I warned her not to repeat her past mistakes. Tôi đã cảnh báo cô ấy không được lặp lại những sai lầm trong quá khứ. |
Tôi đã cảnh báo cô ấy không được lặp lại những sai lầm trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
past events sự kiện đã qua |
sự kiện đã qua | Lưu sổ câu |
| 14 |
Americans hold past presidents in high regard. Người Mỹ coi trọng các tổng thống trong quá khứ. |
Người Mỹ coi trọng các tổng thống trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is reluctant to speak about his past life as a professional musician. Anh ấy miễn cưỡng nói về tiền kiếp của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp. |
Anh ấy miễn cưỡng nói về tiền kiếp của mình với tư cách là một nhạc sĩ chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the past tense thì quá khứ |
thì quá khứ | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's arguably the best novel of the past 20 years. Đây được cho là cuốn tiểu thuyết hay nhất trong 20 năm qua. |
Đây được cho là cuốn tiểu thuyết hay nhất trong 20 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Let's put the past behind us and move on. Hãy gác lại quá khứ và bước tiếp. |
Hãy gác lại quá khứ và bước tiếp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You shouldn't be up, it's past your bedtime! Bạn không nên thức, đã quá giờ đi ngủ của bạn! |
Bạn không nên thức, đã quá giờ đi ngủ của bạn! | Lưu sổ câu |
| 20 |
In past years the industry received large subsidies. Trong những năm qua, ngành công nghiệp này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn. |
Trong những năm qua, ngành công nghiệp này đã nhận được những khoản trợ cấp lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Theatre in past centuries was mass entertainment, but that is not the case today. Nhà hát trong những thế kỷ trước là hoạt động giải trí đại chúng, nhưng ngày nay không phải vậy. |
Nhà hát trong những thế kỷ trước là hoạt động giải trí đại chúng, nhưng ngày nay không phải vậy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The book is a celebration of working class life in times past. Cuốn sách là sự tôn vinh cuộc sống của giai cấp công nhân trong quá khứ. |
Cuốn sách là sự tôn vinh cuộc sống của giai cấp công nhân trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've seen her several times over the past few days. Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua. |
Tôi đã gặp cô ấy vài lần trong vài ngày qua. | Lưu sổ câu |
| 24 |
From past experience I'd say he'd probably forgotten the time. Từ kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian. |
Từ kinh nghiệm trong quá khứ, tôi có thể nói rằng anh ấy có thể đã quên thời gian. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Let's forget about who was more to blame—it's all past history. Hãy quên đi ai đáng trách hơn |
Hãy quên đi ai đáng trách hơn | Lưu sổ câu |