passport: Hộ chiếu
Passport là giấy tờ tùy thân cần thiết khi đi du lịch quốc tế, chứng nhận quốc tịch của một người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
passport
|
Phiên âm: /ˈpæspɔːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hộ chiếu | Ngữ cảnh: Giấy tờ xuất nhập cảnh |
You need a valid passport. |
Bạn cần hộ chiếu còn hiệu lực. |
| 2 |
Từ:
passport control
|
Phiên âm: /ˈpæspɔːrt kənˈtroʊl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kiểm soát hộ chiếu | Ngữ cảnh: Khu kiểm tra ở cửa khẩu |
Go through passport control first. |
Hãy qua khu kiểm soát hộ chiếu trước. |
| 3 |
Từ:
passport photo
|
Phiên âm: /ˈpæspɔːrt ˈfoʊtoʊ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ảnh hộ chiếu | Ngữ cảnh: Ảnh chuẩn kích thước quy định |
Bring two passport photos. |
Mang theo hai ảnh hộ chiếu. |
| 4 |
Từ:
passport number
|
Phiên âm: /ˈpæspɔːrt ˈnʌmbər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Số hộ chiếu | Ngữ cảnh: Mã số trên hộ chiếu |
Enter your passport number here. |
Nhập số hộ chiếu của bạn ở đây. |
| 5 |
Từ:
passport holder
|
Phiên âm: /ˈpæspɔːrt ˈhoʊldər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ví đựng/Người sở hữu hộ chiếu | Ngữ cảnh: Phụ kiện/đối tượng sở hữu |
He bought a leather passport holder. |
Anh ấy mua một ví đựng hộ chiếu bằng da. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a valid passport hộ chiếu hợp lệ |
hộ chiếu hợp lệ | Lưu sổ câu |
| 2 |
a fake passport hộ chiếu giả |
hộ chiếu giả | Lưu sổ câu |
| 3 |
a South African passport hộ chiếu Nam Phi |
hộ chiếu Nam Phi | Lưu sổ câu |
| 4 |
to issue/confiscate a passport cấp / tịch thu hộ chiếu |
cấp / tịch thu hộ chiếu | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was stopped as I went through passport control (= where passports are checked). Tôi đã bị chặn lại khi làm thủ tục kiểm soát hộ chiếu (= nơi kiểm tra hộ chiếu). |
Tôi đã bị chặn lại khi làm thủ tục kiểm soát hộ chiếu (= nơi kiểm tra hộ chiếu). | Lưu sổ câu |
| 6 |
EU passport holders Người mang hộ chiếu EU |
Người mang hộ chiếu EU | Lưu sổ câu |
| 7 |
a passport photo ảnh hộ chiếu |
ảnh hộ chiếu | Lưu sổ câu |
| 8 |
The only passport to success is hard work. Giấy thông hành duy nhất dẫn đến thành công là làm việc chăm chỉ. |
Giấy thông hành duy nhất dẫn đến thành công là làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The gold medal is his passport into professional boxing. Huy chương vàng là giấy thông hành của anh ấy vào quyền anh chuyên nghiệp. |
Huy chương vàng là giấy thông hành của anh ấy vào quyền anh chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I usually travel on my Irish passport. Tôi thường đi du lịch bằng hộ chiếu Ireland của mình. |
Tôi thường đi du lịch bằng hộ chiếu Ireland của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Embassy made him surrender his passport. Đại sứ quán buộc anh ta giao nộp hộ chiếu. |
Đại sứ quán buộc anh ta giao nộp hộ chiếu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The European Parliament voted to adopt biometric passports. Nghị viện Châu Âu đã bỏ phiếu thông qua hộ chiếu sinh trắc học. |
Nghị viện Châu Âu đã bỏ phiếu thông qua hộ chiếu sinh trắc học. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You have to show your passport at the border. Bạn phải xuất trình hộ chiếu tại cửa khẩu. |
Bạn phải xuất trình hộ chiếu tại cửa khẩu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I need to renew my passport. Tôi cần gia hạn hộ chiếu của mình. |
Tôi cần gia hạn hộ chiếu của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a full British passport hộ chiếu đầy đủ của Anh |
hộ chiếu đầy đủ của Anh | Lưu sổ câu |
| 16 |
the UK Passport Agency Cơ quan Hộ chiếu Vương quốc Anh |
Cơ quan Hộ chiếu Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |