passenger: Hành khách
Passenger là người di chuyển trên phương tiện giao thông công cộng hoặc cá nhân, như xe buýt, tàu, máy bay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
passenger
|
Phiên âm: /ˈpæsəndʒər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hành khách | Ngữ cảnh: Người đi tàu/xe/máy bay không lái/điều khiển |
Each passenger must show ID. |
Mỗi hành khách phải xuất trình giấy tờ tùy thân. |
| 2 |
Từ:
passenger seat
|
Phiên âm: /ˈpæsəndʒər siːt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ghế hành khách (ghế phụ) | Ngữ cảnh: Ghế bên cạnh tài xế |
Please sit in the passenger seat. |
Vui lòng ngồi ghế hành khách. |
| 3 |
Từ:
passenger train
|
Phiên âm: /ˈpæsəndʒər treɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tàu chở khách | Ngữ cảnh: Tàu vận chuyển hành khách |
The passenger train arrived on time. |
Tàu chở khách đến đúng giờ. |
| 4 |
Từ:
passenger list
|
Phiên âm: /ˈpæsɪndʒər lɪst/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Danh sách hành khách | Ngữ cảnh: Tài liệu liệt kê tên hành khách trên chuyến bay/tàu/xe để kiểm tra, an toàn, thủ tục |
Your name is on the passenger list. |
Tên bạn có trong danh sách hành khách. |
| 5 |
Từ:
passenger manifest
|
Phiên âm: /ˈpæsɪndʒər ˈmænɪfest/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bảng kê hành khách (chi tiết) | Ngữ cảnh: Danh mục chính thức gửi cơ quan chức năng, thường gồm tên, số ghế, thông tin nhận dạng |
The airline submitted the passenger manifest to the authorities. |
Hãng hàng không đã nộp bảng kê hành khách cho cơ quan chức năng. |
| 6 |
Từ:
passenger traffic
|
Phiên âm: /ˈpæsəndʒər ˈtræfɪk/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lượng khách | Ngữ cảnh: Khối lượng vận chuyển hành khách |
Passenger traffic has increased. |
Lượng hành khách đã tăng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
airline/cruise/rail/bus passengers hành khách hàng không / du thuyền / đường sắt / xe buýt |
hành khách hàng không / du thuyền / đường sắt / xe buýt | Lưu sổ câu |
| 2 |
I soon got talking to a fellow passenger on the flight. Tôi sớm nói chuyện với một hành khách trên chuyến bay. |
Tôi sớm nói chuyện với một hành khách trên chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The boat was carrying more than 100 passengers. Con thuyền chở hơn 100 hành khách. |
Con thuyền chở hơn 100 hành khách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a passenger train (= carrying passengers, not goods) một chuyến tàu chở khách (= chở khách, không chở hàng) |
một chuyến tàu chở khách (= chở khách, không chở hàng) | Lưu sổ câu |
| 5 |
The firm cannot afford to carry passengers. Hãng không có khả năng chuyên chở hành khách. |
Hãng không có khả năng chuyên chở hành khách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A taxi was picking up a passenger outside the hotel. Một chiếc taxi đang đón một hành khách bên ngoài khách sạn. |
Một chiếc taxi đang đón một hành khách bên ngoài khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Flight 717 began boarding passengers. Chuyến bay 717 bắt đầu đưa hành khách lên máy bay. |
Chuyến bay 717 bắt đầu đưa hành khách lên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The bus stopped to let its passengers off. Xe buýt dừng lại để trả khách. |
Xe buýt dừng lại để trả khách. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The ship can accommodate 450 passengers. Tàu có sức chứa 450 hành khách. |
Tàu có sức chứa 450 hành khách. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Will all passengers for Frankfurt please go to Gate 21. Tất cả hành khách đến Frankfurt vui lòng đến Cổng 21. |
Tất cả hành khách đến Frankfurt vui lòng đến Cổng 21. | Lưu sổ câu |
| 11 |
first-class passengers hành khách hạng nhất |
hành khách hạng nhất | Lưu sổ câu |
| 12 |
A queue of foot passengers were waiting to board the boat. Một hàng người xếp hàng chờ lên thuyền. |
Một hàng người xếp hàng chờ lên thuyền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Airline passengers face steep rises in fares. Hành khách đi máy bay phải đối mặt với giá vé tăng chóng mặt. |
Hành khách đi máy bay phải đối mặt với giá vé tăng chóng mặt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is no airbag on the passenger side. Không có túi khí bên hành khách. |
Không có túi khí bên hành khách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The driver walked around and opened the passenger door. Người lái xe đi vòng lại và mở cửa xe cho hành khách. |
Người lái xe đi vòng lại và mở cửa xe cho hành khách. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Passengers were left stranded for three hours when their train broke down. Các hành khách bị mắc kẹt trong ba giờ khi tàu của họ bị hỏng. |
Các hành khách bị mắc kẹt trong ba giờ khi tàu của họ bị hỏng. | Lưu sổ câu |