parallel: Song song
Parallel mô tả hai hoặc nhiều đường, mặt, hoặc đối tượng có hướng đi giống nhau mà không bao giờ gặp nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
parallel
|
Phiên âm: /ˈpærəlel/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Song song; tương đồng | Ngữ cảnh: Đường/thứ vận hành cùng hướng; tương tự |
The two roads are parallel. |
Hai con đường song song. |
| 2 |
Từ:
parallel
|
Phiên âm: /ˈpærəlel/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tương đồng; đường vĩ tuyến | Ngữ cảnh: Điều tương tự; đường song song trên bản đồ |
There are clear parallels between the cases. |
Có những điểm tương đồng rõ rệt giữa các vụ. |
| 3 |
Từ:
parallel
|
Phiên âm: /ˈpærəlel/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tương đương, sánh với | Ngữ cảnh: Giống/đi đôi về mức độ/diễn tiến |
His rise paralleled hers. |
Sự thăng tiến của anh ấy song hành với cô ấy. |
| 4 |
Từ:
in parallel
|
Phiên âm: /ɪn ˈpærəlel/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Song song (với) | Ngữ cảnh: Xảy ra đồng thời, phối hợp |
We ran the tests in parallel. |
Chúng tôi chạy các bài thử song song. |
| 5 |
Từ:
parallel parking
|
Phiên âm: /ˈpærəlel ˈpɑːrkɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đỗ xe song song | Ngữ cảnh: Kiểu đỗ song song lề đường |
Parallel parking can be tricky. |
Đỗ xe song song có thể khó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
parallel lines các đường song song |
các đường song song | Lưu sổ câu |
| 2 |
The road and the canal are parallel to each other. Con đường và con kênh song song với nhau. |
Con đường và con kênh song song với nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
parallel trends xu hướng song song |
xu hướng song song | Lưu sổ câu |
| 4 |
Though still a committed painter, in 1978 she launched a parallel career as a photographer. Mặc dù vẫn là một họa sĩ chuyên nghiệp, vào năm 1978, bà bắt đầu sự nghiệp song song với tư cách là một nhiếp ảnh gia. |
Mặc dù vẫn là một họa sĩ chuyên nghiệp, vào năm 1978, bà bắt đầu sự nghiệp song song với tư cách là một nhiếp ảnh gia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
parallel processing xử lý song song |
xử lý song song | Lưu sổ câu |
| 6 |
The lane is roughly parallel to the main road. Làn đường gần như song song với đường chính. |
Làn đường gần như song song với đường chính. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The road runs parallel with the coast. Con đường chạy song song với bờ biển. |
Con đường chạy song song với bờ biển. | Lưu sổ câu |