painting: Tranh vẽ
Painting là tác phẩm nghệ thuật được tạo ra bằng cách vẽ lên bề mặt, thường bằng màu sắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
painting
|
Phiên âm: /ˈpeɪntɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bức tranh; việc vẽ | Ngữ cảnh: Tác phẩm hội họa; hoạt động vẽ |
The museum bought a famous painting. |
Bảo tàng mua một bức tranh nổi tiếng. |
| 2 |
Từ:
paintings
|
Phiên âm: /ˈpeɪntɪŋz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bức tranh | Ngữ cảnh: Nhiều tác phẩm hội họa |
Her paintings are on display. |
Các bức tranh của cô ấy đang được trưng bày. |
| 3 |
Từ:
oil painting
|
Phiên âm: /ɔɪl ˈpeɪntɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tranh sơn dầu | Ngữ cảnh: Tranh vẽ bằng màu dầu |
He specializes in oil painting. |
Anh ấy chuyên về tranh sơn dầu. |
| 4 |
Từ:
watercolor painting
|
Phiên âm: /ˈwɔːtərkʌlər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tranh màu nước | Ngữ cảnh: Tranh vẽ bằng màu nước |
She sold a watercolor painting of the lake. |
Cô ấy bán một bức tranh màu nước về hồ. |
| 5 |
Từ:
painting style
|
Phiên âm: /ˈpeɪntɪŋ staɪl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Phong cách hội họa | Ngữ cảnh: Cách thức/đặc trưng vẽ |
His painting style is impressionistic. |
Phong cách hội họa của anh ấy là ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a watercolour/crylic painting bức tranh màu nước / crylic |
bức tranh màu nước / crylic | Lưu sổ câu |
| 2 |
Canaletto's paintings of Venice Các bức tranh của Canaletto về Venice |
Các bức tranh của Canaletto về Venice | Lưu sổ câu |
| 3 |
an exhibition of paintings by American artists triển lãm tranh của các nghệ sĩ Mỹ |
triển lãm tranh của các nghệ sĩ Mỹ | Lưu sổ câu |
| 4 |
She has also done abstract paintings and made experimental films. Cô ấy cũng đã vẽ tranh trừu tượng và làm phim thử nghiệm. |
Cô ấy cũng đã vẽ tranh trừu tượng và làm phim thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Kahlo's paintings often depict her suffering. Những bức tranh của Kahlo thường miêu tả nỗi đau khổ của cô. |
Những bức tranh của Kahlo thường miêu tả nỗi đau khổ của cô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her hobbies include music and painting. Sở thích của cô ấy bao gồm âm nhạc và hội họa. |
Sở thích của cô ấy bao gồm âm nhạc và hội họa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the great British tradition of landscape painting truyền thống vẽ phong cảnh tuyệt vời của Anh |
truyền thống vẽ phong cảnh tuyệt vời của Anh | Lưu sổ câu |
| 8 |
abstract/figurative painting tranh trừu tượng / tượng hình |
tranh trừu tượng / tượng hình | Lưu sổ câu |
| 9 |
painting and decorating sơn và trang trí |
sơn và trang trí | Lưu sổ câu |
| 10 |
We can do the painting ourselves. Chúng ta có thể tự vẽ tranh. |
Chúng ta có thể tự vẽ tranh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a collection of paintings by American artists bộ sưu tập tranh của các nghệ sĩ Mỹ |
bộ sưu tập tranh của các nghệ sĩ Mỹ | Lưu sổ câu |
| 12 |
a self-portrait (= a painting that you do of yourself) chân dung tự họa (= bức tranh do chính bạn vẽ) |
chân dung tự họa (= bức tranh do chính bạn vẽ) | Lưu sổ câu |
| 13 |
I usually do a few very rough sketches before I start on a painting. Tôi thường vẽ một vài bản phác thảo rất thô sơ trước khi bắt đầu vẽ tranh. |
Tôi thường vẽ một vài bản phác thảo rất thô sơ trước khi bắt đầu vẽ tranh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Degas did several paintings of ballet dancers. Degas vẽ một số bức tranh về các vũ công ba lê. |
Degas vẽ một số bức tranh về các vũ công ba lê. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was commissioned to paint four large paintings. Ông được giao nhiệm vụ vẽ bốn bức tranh lớn. |
Ông được giao nhiệm vụ vẽ bốn bức tranh lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
an exhibition of paintings and sculptures by local artists triển lãm tranh và tác phẩm điêu khắc của các nghệ sĩ địa phương |
triển lãm tranh và tác phẩm điêu khắc của các nghệ sĩ địa phương | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her early paintings were light, expressive compositions. Những bức tranh ban đầu của cô là những tác phẩm nhẹ nhàng, giàu tính biểu cảm. |
Những bức tranh ban đầu của cô là những tác phẩm nhẹ nhàng, giàu tính biểu cảm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The classroom walls are covered with children's paintings. Các bức tường lớp học được bao phủ bởi các bức tranh của trẻ em. |
Các bức tường lớp học được bao phủ bởi các bức tranh của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His most famous paintings hang in the Louvre. Những bức tranh nổi tiếng nhất của ông được treo ở Louvre. |
Những bức tranh nổi tiếng nhất của ông được treo ở Louvre. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Vanderlyn's painting represents Ariadne abandoned on the island of Naxos. Bức tranh của Vanderlyn đại diện cho Ariadne bị bỏ rơi trên đảo Naxos. |
Bức tranh của Vanderlyn đại diện cho Ariadne bị bỏ rơi trên đảo Naxos. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Rauch's paintings evoke memories of a bygone era. Những bức tranh của Rauch gợi lại những ký ức về một thời đại đã qua. |
Những bức tranh của Rauch gợi lại những ký ức về một thời đại đã qua. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The design is based on an original painting by Matisse. Thiết kế dựa trên một bức tranh gốc của Matisse. |
Thiết kế dựa trên một bức tranh gốc của Matisse. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The woman in the painting is the artist's mistress. Người phụ nữ trong bức tranh là tình nhân của họa sĩ. |
Người phụ nữ trong bức tranh là tình nhân của họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a fine painting in oils một bức tranh sơn dầu đẹp |
một bức tranh sơn dầu đẹp | Lưu sổ câu |
| 25 |
The photograph looks almost like an Impressionist painting. Bức ảnh trông gần giống như một bức tranh theo trường phái Ấn tượng. |
Bức ảnh trông gần giống như một bức tranh theo trường phái Ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
A Dutch landscape painting hung on the wall. Một bức tranh phong cảnh Hà Lan treo trên tường. |
Một bức tranh phong cảnh Hà Lan treo trên tường. | Lưu sổ câu |
| 27 |
In 1912 Marc saw an exhibition of Futurist paintings in Berlin. Năm 1912 Marc xem một cuộc triển lãm các bức tranh theo chủ nghĩa Vị lai ở Berlin. |
Năm 1912 Marc xem một cuộc triển lãm các bức tranh theo chủ nghĩa Vị lai ở Berlin. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He commissioned history paintings from the leading painters of the day. Ông đặt hàng các bức tranh lịch sử từ các họa sĩ hàng đầu trong ngày. |
Ông đặt hàng các bức tranh lịch sử từ các họa sĩ hàng đầu trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The little chapel is decorated with medieval wall paintings. Nhà nguyện nhỏ được trang trí bằng những bức tranh tường thời Trung cổ. |
Nhà nguyện nhỏ được trang trí bằng những bức tranh tường thời Trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He began preparations for a large mural painting of the Battle of Anghiari. Ông bắt đầu chuẩn bị cho một bức tranh tường lớn về Trận chiến Anghiari. |
Ông bắt đầu chuẩn bị cho một bức tranh tường lớn về Trận chiến Anghiari. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The house is full of paintings and sculpture. Ngôi nhà chứa đầy tranh và điêu khắc. |
Ngôi nhà chứa đầy tranh và điêu khắc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Recently, she sold two paintings. Gần đây, cô ấy đã bán được hai bức tranh. |
Gần đây, cô ấy đã bán được hai bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was appointed to teach painting and drawing at the Glasgow School of Art. Ông được bổ nhiệm dạy hội họa và vẽ tại Trường Nghệ thuật Glasgow. |
Ông được bổ nhiệm dạy hội họa và vẽ tại Trường Nghệ thuật Glasgow. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He studied traditional Japanese painting at the Kano school. Ông học hội họa truyền thống Nhật Bản tại trường Kano. |
Ông học hội họa truyền thống Nhật Bản tại trường Kano. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He went to Europe to study painting. Ông đến Châu Âu để học hội họa. |
Ông đến Châu Âu để học hội họa. | Lưu sổ câu |
| 36 |
When she retired she took up painting. Khi về hưu, bà bắt đầu vẽ tranh. |
Khi về hưu, bà bắt đầu vẽ tranh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They dreamed of creating a uniquely Canadian type of landscape painting. Họ mơ ước tạo ra một loại tranh phong cảnh độc đáo của Canada. |
Họ mơ ước tạo ra một loại tranh phong cảnh độc đáo của Canada. | Lưu sổ câu |
| 38 |
the development of 20th century abstract painting sự phát triển của hội họa trừu tượng thế kỷ 20 |
sự phát triển của hội họa trừu tượng thế kỷ 20 | Lưu sổ câu |
| 39 |
In the 1970s he returned to figurative painting. Trong những năm 1970, ông quay trở lại với hội họa tượng hình. |
Trong những năm 1970, ông quay trở lại với hội họa tượng hình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He gave up a career in law for portrait painting. Ông từ bỏ sự nghiệp luật sư để vẽ chân dung. |
Ông từ bỏ sự nghiệp luật sư để vẽ chân dung. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She discussed the relationship between painting and photography. Cô ấy thảo luận về mối quan hệ giữa hội họa và nhiếp ảnh. |
Cô ấy thảo luận về mối quan hệ giữa hội họa và nhiếp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Tobey developed a distinctive style of painting that he called 'white writing'. Tobey phát triển một phong cách vẽ tranh đặc biệt mà ông gọi là 'viết trắng'. |
Tobey phát triển một phong cách vẽ tranh đặc biệt mà ông gọi là 'viết trắng'. | Lưu sổ câu |
| 43 |
There is no recognizable Amsterdam school of painting. Không có trường hội họa Amsterdam nào nổi tiếng. |
Không có trường hội họa Amsterdam nào nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
treatises on the art of painting chuyên luận về nghệ thuật hội họa |
chuyên luận về nghệ thuật hội họa | Lưu sổ câu |
| 45 |
His work became wholly abstract and he changed his painting technique. Tác phẩm của ông trở nên hoàn toàn trừu tượng và ông đã thay đổi kỹ thuật vẽ tranh của mình. |
Tác phẩm của ông trở nên hoàn toàn trừu tượng và ông đã thay đổi kỹ thuật vẽ tranh của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Throughout her life, she maintained a painting style of light figures against a dark background. Trong suốt cuộc đời của mình, bà duy trì phong cách vẽ các nhân vật ánh sáng trên nền tối. |
Trong suốt cuộc đời của mình, bà duy trì phong cách vẽ các nhân vật ánh sáng trên nền tối. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He's finished the painting, and the house looks amazing. Anh ấy đã hoàn thành bức tranh, và ngôi nhà trông thật tuyệt vời. |
Anh ấy đã hoàn thành bức tranh, và ngôi nhà trông thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Find all your building, painting, carpentry, and plumbing needs on our website. Tìm tất cả các nhu cầu về xây dựng, sơn, mộc và hệ thống ống nước của bạn trên trang web của chúng tôi. |
Tìm tất cả các nhu cầu về xây dựng, sơn, mộc và hệ thống ống nước của bạn trên trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Frequent painting of infested areas will kill the beetles and prevent further damage. Thường xuyên sơn các khu vực bị nhiễm bọ xít sẽ giết chết bọ cánh cứng và ngăn ngừa thiệt hại thêm. |
Thường xuyên sơn các khu vực bị nhiễm bọ xít sẽ giết chết bọ cánh cứng và ngăn ngừa thiệt hại thêm. | Lưu sổ câu |
| 50 |
I hate painting so we hired painters. Tôi ghét vẽ tranh nên chúng tôi đã thuê họa sĩ. |
Tôi ghét vẽ tranh nên chúng tôi đã thuê họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We can help with weeding, fence painting, and hedge trimming. Chúng tôi có thể giúp làm cỏ, sơn hàng rào và cắt tỉa hàng rào. |
Chúng tôi có thể giúp làm cỏ, sơn hàng rào và cắt tỉa hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She does interior painting and minor household repairs. Cô ấy sơn nội thất và sửa chữa nhỏ trong nhà. |
Cô ấy sơn nội thất và sửa chữa nhỏ trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The classroom walls are covered with children's paintings. Các bức tường lớp học được bao phủ bởi các bức tranh của trẻ em. |
Các bức tường lớp học được bao phủ bởi các bức tranh của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Paintings by contemporary Aboriginal artists are displayed in the gallery. Tranh của các nghệ sĩ thổ dân đương thời được trưng bày trong phòng trưng bày. |
Tranh của các nghệ sĩ thổ dân đương thời được trưng bày trong phòng trưng bày. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Vanderlyn's painting represents Ariadne abandoned on the island of Naxos. Bức tranh của Vanderlyn đại diện cho Ariadne bị bỏ rơi trên đảo Naxos. |
Bức tranh của Vanderlyn đại diện cho Ariadne bị bỏ rơi trên đảo Naxos. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Rauch's paintings evoke memories of a bygone era. Những bức tranh của Rauch gợi lại những ký ức về một thời đại đã qua. |
Những bức tranh của Rauch gợi lại những ký ức về một thời đại đã qua. | Lưu sổ câu |
| 57 |
The woman in the painting is the artist's mistress. Người phụ nữ trong tranh là tình nhân của họa sĩ. |
Người phụ nữ trong tranh là tình nhân của họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 58 |
Tobey developed a distinctive style of painting that he called 'white writing'. Tobey phát triển một phong cách hội họa đặc biệt mà ông gọi là 'viết trắng'. |
Tobey phát triển một phong cách hội họa đặc biệt mà ông gọi là 'viết trắng'. | Lưu sổ câu |
| 59 |
18th-century treatises on the art of painting Các luận thuyết thế kỷ 18 về nghệ thuật hội họa |
Các luận thuyết thế kỷ 18 về nghệ thuật hội họa | Lưu sổ câu |
| 60 |
He's finished the painting, and the house looks amazing. Anh ấy đã hoàn thành bức tranh, và ngôi nhà trông thật tuyệt vời. |
Anh ấy đã hoàn thành bức tranh, và ngôi nhà trông thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |