Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

page là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ page trong tiếng Anh

page /peɪdʒ/
- (n) : trang (sách)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

page: Trang

Page là một mặt của giấy hoặc màn hình có chứa thông tin hoặc văn bản.

  • She turned the page to continue reading the book. (Cô ấy lật trang để tiếp tục đọc cuốn sách.)
  • The website has a dedicated page for customer reviews. (Trang web có một trang riêng dành cho đánh giá của khách hàng.)
  • He read the entire page before answering the question. (Anh ấy đã đọc toàn bộ trang trước khi trả lời câu hỏi.)

Bảng biến thể từ "page"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: page
Phiên âm: /peɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trang (sách/báo/web) Ngữ cảnh: Đơn vị nội dung trong sách/báo hoặc trang web Please turn to page 37.
Vui lòng mở đến trang 37.
2 Từ: page
Phiên âm: /peɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gọi (qua hệ thống liên lạc) Ngữ cảnh: Gọi ai qua loa phát thanh/thiết bị The nurse paged the doctor urgently.
Y tá gọi bác sĩ khẩn cấp.
3 Từ: webpage
Phiên âm: /ˈwɛbpeɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trang web Ngữ cảnh: Một tài liệu đơn lẻ trên website The webpage loads quickly.
Trang web tải rất nhanh.
4 Từ: pager
Phiên âm: /ˈpeɪdʒər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy nhắn tin Ngữ cảnh: Thiết bị nhận thông báo ngắn (cũ) Doctors used pagers in the 1990s.
Bác sĩ dùng máy nhắn tin vào thập niên 1990.
5 Từ: pagination
Phiên âm: /ˌpædʒɪˈneɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đánh số/trang Ngữ cảnh: Cách sắp xếp & đánh số trang The report’s pagination is incorrect.
Việc đánh số trang của báo cáo bị sai.

Từ đồng nghĩa "page"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "page"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Turn to page 64.

Chuyển sang trang 64.

Lưu sổ câu

2

Someone has torn a page out of this book.

Ai đó đã xé một trang của cuốn sách này.

Lưu sổ câu

3

She slowly turned the pages of the album.

Cô ấy chậm rãi lật từng trang của cuốn album.

Lưu sổ câu

4

a blank page

một trang trống

Lưu sổ câu

5

the title/index page

trang tiêu đề / chỉ mục

Lưu sổ câu

6

the sports/news pages of the newspaper

thể thao / trang tin tức của tờ báo

Lưu sổ câu

7

the letters/opinion page

trang thư / ý kiến

Lưu sổ câu

8

Some newspapers devoted several pages to the scandal.

Một số tờ báo dành nhiều trang cho vụ bê bối.

Lưu sổ câu

9

The photograph was on the front page of every newspaper.

Bức ảnh trên trang nhất của mọi tờ báo.

Lưu sổ câu

10

on the opposite/facing/next page

ở trang đối diện / đối diện / tiếp theo

Lưu sổ câu

11

The address is over the page (= on the next page).

Địa chỉ ở trên trang (= ở trang tiếp theo).

Lưu sổ câu

12

to visit/view a page

để truy cập / xem một trang

Lưu sổ câu

13

to load/update a page

để tải / cập nhật một trang

Lưu sổ câu

14

Press F5 to refresh the page.

Nhấn F5 để làm mới trang.

Lưu sổ câu

15

The page was really slow to load.

Trang tải rất chậm.

Lưu sổ câu

16

a Twitter/an Instagram page

trang Twitter / Instagram

Lưu sổ câu

17

The message was posted on the company's official Facebook page.

Thông báo được đăng trên trang Facebook chính thức của công ty.

Lưu sổ câu

18

This photo will no longer appear on your profile page.

Ảnh này sẽ không xuất hiện trên trang cá nhân của bạn nữa.

Lưu sổ câu

19

a glorious page of Arab history

một trang huy hoàng của lịch sử Ả Rập

Lưu sổ câu

20

Are employers and employees on the same page when it comes to retirement benefits?

Người sử dụng lao động và người lao động có ở cùng một trang khi nói đến trợ cấp hưu trí không?

Lưu sổ câu

21

It was an effort to get us all on the same page.

Đó là một nỗ lực để đưa tất cả chúng ta đến cùng một trang.

Lưu sổ câu

22

It’s time to turn the page and make a fresh start.

Đã đến lúc lật trang và bắt đầu lại.

Lưu sổ câu

23

He turned the page on that chapter in his life a long time ago.

Anh đã lật lại chương đó trong cuộc đời mình từ rất lâu rồi.

Lưu sổ câu

24

I read almost 100 pages of my book on the plane.

Tôi đã đọc gần 100 trang sách của mình trên máy bay.

Lưu sổ câu

25

He skipped a few pages and carried on reading.

Anh ấy bỏ qua một vài trang và tiếp tục đọc.

Lưu sổ câu

26

He wrote fifty pages in five hours.

Anh ấy đã viết năm mươi trang trong năm giờ.

Lưu sổ câu

27

Her eyes skimmed over the page.

Đôi mắt cô ấy lướt qua trang giấy.

Lưu sổ câu

28

Start a new page for each new chapter.

Bắt đầu một trang mới cho mỗi chương mới.

Lưu sổ câu

29

They crammed three or four images onto each page.

Họ nhồi nhét ba hoặc bốn hình ảnh vào mỗi trang.

Lưu sổ câu

30

She seems to put her thoughts directly down on the page.

Cô ấy dường như đặt suy nghĩ của mình xuống trang giấy.

Lưu sổ câu

31

A correction appears further down the page, in very small print.

Một bản sửa lỗi xuất hiện sâu hơn bên dưới trang, với bản in rất nhỏ.

Lưu sổ câu

32

I turned the dog-eared pages of my old address book.

Tôi lật các trang có tai chó trong sổ địa chỉ cũ của mình.

Lưu sổ câu

33

Open your books at page 14.

Mở sách của bạn ở trang 14.

Lưu sổ câu

34

I tried to read it, but I couldn't get past page 1.

Tôi đã cố đọc nó, nhưng tôi không thể đọc được trang 1.

Lưu sổ câu

35

Which page are you on?

Bạn đang ở trang nào?

Lưu sổ câu

36

Phyllis graced the pages of ‘Life’ magazine in 1953.

Phyllis xuất hiện trên các trang của tạp chí 'Life' vào năm 1953.

Lưu sổ câu

37

They fill their pages with celebrity gossip.

Họ lấp đầy trang của mình bằng những câu chuyện phiếm về người nổi tiếng.

Lưu sổ câu

38

There was page after page about the royal wedding.

Hết trang này đến trang khác về đám cưới hoàng gia.

Lưu sổ câu

39

Photocopying is 20 pence per page.

Chi phí photocopy là 20 pence mỗi trang.

Lưu sổ câu

40

Several pages had come loose.

Một số trang bị lỏng.

Lưu sổ câu

41

She sat idly flipping through the pages of a fashion magazine.

Cô ấy ngồi nhàn rỗi lật từng trang của một tạp chí thời trang.

Lưu sổ câu

42

The article continues over the page.

Bài viết tiếp tục trên trang.

Lưu sổ câu

43

The crossword is on the back page.

Ô chữ ở trang sau.

Lưu sổ câu

44

The front page features a warning about the dangers of drugs.

Trang nhất có cảnh báo về sự nguy hiểm của ma túy.

Lưu sổ câu

45

The murder takes place in the opening pages of the novel.

Vụ án mạng xảy ra trong những trang mở đầu của cuốn tiểu thuyết.

Lưu sổ câu

46

The news dominated the pages of the local newspaper.

Tin tức thống trị các trang báo địa phương.

Lưu sổ câu

47

Write each answer on a new page.

Viết mỗi câu trả lời trên một trang mới.

Lưu sổ câu

48

The page is automatically updated every five minutes.

Trang được cập nhật tự động năm phút một lần.

Lưu sổ câu

49

He posted the video on his official page.

Anh ấy đăng video lên trang chính thức của mình.

Lưu sổ câu

50

She began to scroll down the page looking for the address.

Cô ấy bắt đầu cuộn xuống trang để tìm địa chỉ.

Lưu sổ câu

51

Click here to print this page.

Bấm vào đây để in trang này.

Lưu sổ câu

52

She posted the image on her Instagram page.

Cô ấy đăng hình ảnh lên trang Instagram của mình.

Lưu sổ câu

53

People left nasty comments on his fan page.

Mọi người đã để lại những bình luận khó chịu trên trang người hâm mộ của anh ấy.

Lưu sổ câu

54

According to his Wikipedia page he was born in 1968.

Theo trang Wikipedia, anh ấy sinh năm 1968.

Lưu sổ câu

55

Click the ‘Back’ button to return to the search results page.

Nhấp vào nút ‘Quay lại’ để quay lại trang kết quả tìm kiếm.

Lưu sổ câu

56

My parents' internet connection takes forever to load simple pages.

Kết nối internet của bố mẹ tôi mất nhiều thời gian để tải các trang đơn giản.

Lưu sổ câu

57

The answer was so far down the page I decided to start a new thread.

Câu trả lời đã nằm ở cuối trang, tôi quyết định bắt đầu một chủ đề mới.

Lưu sổ câu

58

The result page will display product images, prices and direct links.

Trang kết quả sẽ hiển thị hình ảnh sản phẩm, giá cả và liên kết trực tiếp.

Lưu sổ câu

59

Copy and paste the URL of the page you wish to translate.

Sao chép và dán URL của trang bạn muốn dịch.

Lưu sổ câu

60

I took a screenshot of the page.

Tôi đã chụp ảnh màn hình của trang.

Lưu sổ câu

61

The file-sharing news site offers a slick interface and fast page load times.

Trang web tin tức chia sẻ tệp cung cấp giao diện bóng bẩy và thời gian tải trang nhanh.

Lưu sổ câu

62

I tried to read it, but I couldn't get past page 1.

Tôi đã cố đọc nó, nhưng tôi không thể đọc được trang 1.

Lưu sổ câu

63

My parents' internet connection takes forever to load simple pages.

Kết nối internet của cha mẹ tôi mất vĩnh viễn để tải các trang đơn giản.

Lưu sổ câu