package: Gói hàng, kiện hàng
Package là một đơn vị đóng gói hoặc kiện hàng, có thể là sản phẩm hoặc đồ vật được bao bọc hoặc bảo vệ trong một bao bì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
package
|
Phiên âm: /ˈpækɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gói hàng; gói (chính sách) | Ngữ cảnh: Bưu kiện; bộ quyền lợi/dịch vụ |
The package arrived yesterday. |
Gói hàng đã đến hôm qua. |
| 2 |
Từ:
package
|
Phiên âm: /ˈpækɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đóng gói; “gói” sản phẩm/ý tưởng | Ngữ cảnh: Sản xuất/marketing |
The product is packaged in glass bottles. |
Sản phẩm được đóng trong chai thủy tinh. |
| 3 |
Từ:
packaged
|
Phiên âm: /ˈpækɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã đóng gói | Ngữ cảnh: Thực phẩm/hàng hóa đóng sẵn |
Avoid highly packaged foods. |
Hãy tránh thực phẩm đóng gói quá nhiều. |
| 4 |
Từ:
package deal
|
Phiên âm: /ˈpækɪdʒ diːl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Gói trọn | Ngữ cảnh: Dịch vụ/ưu đãi gộp |
We booked a package deal to Phuket. |
Chúng tôi đặt gói du lịch trọn gói đến Phuket. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A large package has arrived for you. Một gói lớn đã đến cho bạn. |
Một gói lớn đã đến cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Check the list of ingredients on the side of the package. Kiểm tra danh sách các thành phần trên mặt của gói. |
Kiểm tra danh sách các thành phần trên mặt của gói. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a package of hamburger buns một gói bánh hamburger |
một gói bánh hamburger | Lưu sổ câu |
| 4 |
an aid/a rescue package một gói viện trợ / cứu hộ |
một gói viện trợ / cứu hộ | Lưu sổ câu |
| 5 |
a $6.3 billion economic stimulus package gói kích thích kinh tế 6,3 tỷ USD |
gói kích thích kinh tế 6,3 tỷ USD | Lưu sổ câu |
| 6 |
a package of measures to help small businesses một gói các biện pháp để giúp các doanh nghiệp nhỏ |
một gói các biện pháp để giúp các doanh nghiệp nhỏ | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some CEOs received pay packages of over $10 million. Một số CEO đã nhận được các gói lương trên 10 triệu đô la. |
Một số CEO đã nhận được các gói lương trên 10 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a compensation/severance package gói bồi thường / thôi việc |
gói bồi thường / thôi việc | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company tries to match the benefits packages offered by other employers. Công ty cố gắng phù hợp với các gói phúc lợi do các nhà tuyển dụng khác cung cấp. |
Công ty cố gắng phù hợp với các gói phúc lợi do các nhà tuyển dụng khác cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The system came with a database software package. Hệ thống đi kèm với một gói phần mềm cơ sở dữ liệu. |
Hệ thống đi kèm với một gói phần mềm cơ sở dữ liệu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I sent the books in one big package. Tôi đã gửi sách trong một gói lớn. |
Tôi đã gửi sách trong một gói lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Police destroyed the suspect package in a controlled explosion. Cảnh sát đã phá hủy gói hàng nghi ngờ trong một vụ nổ có kiểm soát. |
Cảnh sát đã phá hủy gói hàng nghi ngờ trong một vụ nổ có kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The IMF has put together a rescue package for the country's faltering economy. IMF đã đưa ra một gói giải cứu cho nền kinh tế đang chững lại của đất nước. |
IMF đã đưa ra một gói giải cứu cho nền kinh tế đang chững lại của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The pay freeze forms part of a package of budget cuts. Việc đóng băng lương là một phần của gói cắt giảm ngân sách. |
Việc đóng băng lương là một phần của gói cắt giảm ngân sách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Under the reform package spending on health will increase. Theo gói cải cách, chi tiêu cho y tế sẽ tăng lên. |
Theo gói cải cách, chi tiêu cho y tế sẽ tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a jobs package aimed at helping the unemployed một gói việc làm nhằm giúp đỡ những người thất nghiệp |
một gói việc làm nhằm giúp đỡ những người thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 17 |
The IMF has put together a rescue package for the country's faltering economy. IMF đã đưa ra một gói giải cứu cho nền kinh tế đang sa sút của đất nước. |
IMF đã đưa ra một gói giải cứu cho nền kinh tế đang sa sút của đất nước. | Lưu sổ câu |