oxygen: Oxy
Oxygen là danh từ chỉ nguyên tố hóa học cần thiết cho sự hô hấp và sự sống của hầu hết sinh vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The patient didn't seem to be getting enough oxygen. Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy. |
Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After dark the plants stop producing oxygen. Sau khi trời tối, thực vật ngừng sản xuất oxy. |
Sau khi trời tối, thực vật ngừng sản xuất oxy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a risk the brain might be starved of oxygen. Có nguy cơ não bị thiếu oxy. |
Có nguy cơ não bị thiếu oxy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the blood which carries oxygen to the brain máu mang oxy đến não |
máu mang oxy đến não | Lưu sổ câu |
| 5 |
The patient didn't seem to be getting enough oxygen. Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy. |
Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There was a risk the brain might be starved of oxygen. Có nguy cơ não bị thiếu oxy. |
Có nguy cơ não bị thiếu oxy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the blood which carries oxygen to the brain máu mang oxy đến não |
máu mang oxy đến não | Lưu sổ câu |