Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

oxygen là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ oxygen trong tiếng Anh

oxygen /ˈɒksɪdʒən/
- adverb : ôxy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

oxygen: Oxy

Oxygen là danh từ chỉ nguyên tố hóa học cần thiết cho sự hô hấp và sự sống của hầu hết sinh vật.

  • Humans cannot survive without oxygen. (Con người không thể sống thiếu oxy.)
  • The patient was given oxygen through a mask. (Bệnh nhân được cung cấp oxy qua mặt nạ.)
  • Trees produce oxygen during photosynthesis. (Cây tạo ra oxy trong quá trình quang hợp.)

Bảng biến thể từ "oxygen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "oxygen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "oxygen"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The patient didn't seem to be getting enough oxygen.

Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy.

Lưu sổ câu

2

After dark the plants stop producing oxygen.

Sau khi trời tối, thực vật ngừng sản xuất oxy.

Lưu sổ câu

3

There was a risk the brain might be starved of oxygen.

Có nguy cơ não bị thiếu oxy.

Lưu sổ câu

4

the blood which carries oxygen to the brain

máu mang oxy đến não

Lưu sổ câu

5

The patient didn't seem to be getting enough oxygen.

Bệnh nhân dường như không được cung cấp đủ oxy.

Lưu sổ câu

6

There was a risk the brain might be starved of oxygen.

Có nguy cơ não bị thiếu oxy.

Lưu sổ câu

7

the blood which carries oxygen to the brain

máu mang oxy đến não

Lưu sổ câu