Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

own là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ own trong tiếng Anh

own /əʊn/
- (adj) pro (n) (v) : của chính mình, tự mình; nhận, nhìn nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

own: Sở hữu

Own là động từ chỉ việc sở hữu một thứ gì đó.

  • They own a beautiful house in the countryside. (Họ sở hữu một ngôi nhà đẹp ở vùng nông thôn.)
  • She owns several successful businesses. (Cô ấy sở hữu vài doanh nghiệp thành công.)
  • He owns a luxury car collection. (Anh ấy sở hữu một bộ sưu tập xe hơi sang trọng.)

Bảng biến thể từ "own"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: own
Phiên âm: /oʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sở hữu Ngữ cảnh: Có quyền sở hữu tài sản They own a small café.
Họ sở hữu một quán cà phê nhỏ.
2 Từ: owned
Phiên âm: /oʊnd/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã sở hữu Ngữ cảnh: Dạng quá khứ, phân từ She owned two apartments.
Cô ấy sở hữu hai căn hộ.
3 Từ: owning
Phiên âm: /ˈoʊnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc sở hữu Ngữ cảnh: Danh động từ Owning a home can be expensive.
Sở hữu nhà có thể tốn kém.
4 Từ: own
Phiên âm: /oʊn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Của chính mình, riêng Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính sở hữu He cooked his own dinner.
Anh ấy tự nấu bữa tối của mình.
5 Từ: own up
Phiên âm: /oʊn ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Thú nhận Ngữ cảnh: Thừa nhận lỗi/sai sót He owned up to the mistake.
Anh ấy đã thú nhận lỗi lầm.

Từ đồng nghĩa "own"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "own"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It was her own idea.

Đó là ý tưởng của riêng cô ấy.

Lưu sổ câu

2

Is the car your own?

Chiếc xe có phải của riêng bạn không?

Lưu sổ câu

3

Your day off is your own (= you can spend it as you wish).

Ngày nghỉ là của riêng bạn (= bạn có thể chi tiêu tùy thích).

Lưu sổ câu

4

Our children are grown up and have children of their own.

Con cái chúng ta đã lớn và có con riêng.

Lưu sổ câu

5

The accident happened through no fault of her own.

Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

He wants to come into the business on his own terms.

Anh ấy muốn tham gia kinh doanh theo điều kiện của riêng mình.

Lưu sổ câu

7

I need a room of my own.

Tôi cần một phòng riêng.

Lưu sổ câu

8

I have my very own room at last.

Cuối cùng thì tôi cũng có phòng riêng của mình.

Lưu sổ câu

9

their own personal/unique/private beliefs

niềm tin cá nhân / duy nhất / riêng tư của họ

Lưu sổ câu

10

He was determined to go his own way.

Anh ấy quyết tâm đi theo con đường riêng của mình.

Lưu sổ câu

11

I was almost completely in my own little world.

Tôi gần như hoàn toàn ở trong thế giới nhỏ của riêng mình.

Lưu sổ câu

12

Most people want to live in their own homes as they age.

Hầu hết mọi người muốn sống trong nhà riêng của họ khi họ già đi.

Lưu sổ câu

13

She makes all her own clothes.

Cô ấy tự may tất cả quần áo.

Lưu sổ câu

14

He has to cook his own meals.

Anh ấy phải tự nấu bữa ăn cho mình.

Lưu sổ câu

15

When the traffic's this bad, a bicycle really comes into its own.

Khi giao thông tồi tệ như thế này, một chiếc xe đạp thực sự trở thành của riêng nó.

Lưu sổ câu

16

I'll get my own back on him one day, I swear!

Một ngày nào đó tôi sẽ lấy lại anh ấy, tôi thề!

Lưu sổ câu

17

She has a mind of her own and isn't afraid to say what she thinks.

Cô ấy có suy nghĩ của riêng mình và không ngại nói ra những gì cô ấy nghĩ.

Lưu sổ câu

18

My computer seems to have a mind of its own!

Máy tính của tôi dường như có đầu óc riêng!

Lưu sổ câu

19

Business isn't good but we're managing to hold our own.

Công việc kinh doanh không tốt nhưng chúng tôi đang quản lý để nắm giữ của riêng mình.

Lưu sổ câu

20

She can hold her own against anybody in an argument.

Cô ấy có thể chống lại bất kỳ ai trong một cuộc tranh cãi.

Lưu sổ câu

21

The patient is holding her own although she is still very sick.

Bệnh nhân tự giữ mặc dù vẫn còn bệnh nặng.

Lưu sổ câu

22

She’s much too fond of the sound of her own voice.

Cô ấy quá thích âm thanh giọng nói của chính mình.

Lưu sổ câu

23

I'm all on my own today.

Hôm nay tôi đều là của riêng tôi.

Lưu sổ câu

24

She lives on her own.

Cô ấy sống một mình.

Lưu sổ câu

25

He did it on his own.

Anh ấy đã làm điều đó một mình.

Lưu sổ câu

26

I want to finish this on my own (= without anyone’s help).

Tôi muốn hoàn thành việc này một mình (= mà không cần sự trợ giúp của bất kỳ ai).

Lưu sổ câu

27

I'm all on my own today.

Hôm nay tôi là tất cả của riêng tôi.

Lưu sổ câu

28

When the traffic's this bad, a bicycle really comes into its own.

Khi giao thông tồi tệ như thế này, một chiếc xe đạp thực sự xuất hiện.

Lưu sổ câu

29

I'll get my own back on him one day, I swear!

Một ngày nào đó tôi sẽ lấy lại anh ta, tôi thề!

Lưu sổ câu

30

She has a mind of her own and isn't afraid to say what she thinks.

Cô ấy có suy nghĩ của riêng mình và không ngại nói ra những gì cô ấy nghĩ.

Lưu sổ câu

31

Business isn't good but we're managing to hold our own.

Công việc kinh doanh không tốt nhưng chúng tôi đang quản lý để nắm giữ của riêng mình.

Lưu sổ câu