overnight: Qua đêm; bất ngờ
Overnight là trạng từ hoặc tính từ chỉ việc xảy ra trong một đêm hoặc bất ngờ trong thời gian ngắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We stayed overnight in London after the theatre. Chúng tôi ở lại qua đêm ở London sau nhà hát. |
Chúng tôi ở lại qua đêm ở London sau nhà hát. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't expect it to improve overnight. Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện trong một sớm một chiều. |
Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện trong một sớm một chiều. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She became famous overnight. Cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. |
Cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We stayed overnight in London after the theatre. Chúng tôi ở lại qua đêm ở London sau nhà hát. |
Chúng tôi ở lại qua đêm ở London sau nhà hát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Don't expect it to improve overnight. Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện chỉ sau một đêm. |
Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |