outline: Dàn ý, phác thảo
Outline là bản phác thảo hoặc kế hoạch sơ lược cho một bài viết, dự án hoặc kế hoạch nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
outline
|
Phiên âm: /ˈaʊtlaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đề cương, phác thảo | Ngữ cảnh: Bản phác thảo hoặc tóm tắt các điểm chính |
I need to write an outline for my essay. |
Tôi cần viết một đề cương cho bài luận của mình. |
| 2 |
Từ:
outline
|
Phiên âm: /ˈaʊtlaɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phác thảo, vạch ra | Ngữ cảnh: Tạo một bản phác thảo hoặc tổng quan các điểm chính |
She outlined the main points of her presentation. |
Cô ấy đã phác thảo những điểm chính trong bài thuyết trình. |
| 3 |
Từ:
outlined
|
Phiên âm: /ˈaʊtlaɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được phác thảo, được vạch ra | Ngữ cảnh: Được định hình hoặc vạch ra một cách rõ ràng |
The plan is clearly outlined in the report. |
Kế hoạch được vạch rõ trong báo cáo. |
| 4 |
Từ:
outlining
|
Phiên âm: /ˈaʊtlaɪnɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang phác thảo | Ngữ cảnh: Quá trình tạo ra một bản phác thảo |
He is outlining his ideas for the project. |
Anh ấy đang phác thảo ý tưởng cho dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He outlined his plan to leave St. Petersburg. Ông vạch ra kế hoạch rời St.Petersburg. |
Ông vạch ra kế hoạch rời St.Petersburg. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The briefing document outlined her family history and background. Tài liệu tóm tắt phác thảo lịch sử và lý lịch gia đình của cô. |
Tài liệu tóm tắt phác thảo lịch sử và lý lịch gia đình của cô. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cause of the crash is clearly outlined in the report. Nguyên nhân của vụ tai nạn được nêu rõ ràng trong báo cáo. |
Nguyên nhân của vụ tai nạn được nêu rõ ràng trong báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We outlined our proposals to the committee. Chúng tôi đã phác thảo các đề xuất của mình cho ủy ban. |
Chúng tôi đã phác thảo các đề xuất của mình cho ủy ban. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let me outline what I have in mind. Hãy để tôi phác thảo những gì tôi có trong đầu. |
Hãy để tôi phác thảo những gì tôi có trong đầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
For the reasons outlined above, unemployment is likely to remain high. Vì những lý do nêu trên, tỷ lệ thất nghiệp có khả năng vẫn ở mức cao. |
Vì những lý do nêu trên, tỷ lệ thất nghiệp có khả năng vẫn ở mức cao. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Government is expected to outline its strategy at talks today. Chính phủ dự kiến sẽ vạch ra chiến lược của mình tại các cuộc đàm phán ngày hôm nay. |
Chính phủ dự kiến sẽ vạch ra chiến lược của mình tại các cuộc đàm phán ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They saw the huge building outlined against the sky. Họ nhìn thấy tòa nhà khổng lồ trên nền trời. |
Họ nhìn thấy tòa nhà khổng lồ trên nền trời. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He roughly outlined the plot of the opera. Ông ấy đã phác thảo sơ bộ cốt truyện của vở opera. |
Ông ấy đã phác thảo sơ bộ cốt truyện của vở opera. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She outlined to Mona the details of her mother's relationship. Cô nói cho Mona biết chi tiết về mối quan hệ của mẹ cô. |
Cô nói cho Mona biết chi tiết về mối quan hệ của mẹ cô. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let me briefly outline what we are trying to achieve. Hãy để tôi phác thảo ngắn gọn những gì chúng tôi đang cố gắng đạt được. |
Hãy để tôi phác thảo ngắn gọn những gì chúng tôi đang cố gắng đạt được. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She outlined to Mona the details of her mother's relationship. Cô nói với Mona chi tiết về mối quan hệ của mẹ cô. |
Cô nói với Mona chi tiết về mối quan hệ của mẹ cô. | Lưu sổ câu |