outdoor: Ngoài trời
Outdoor mô tả các hoạt động hoặc vật dụng diễn ra hoặc được sử dụng bên ngoài, ngoài trời.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
outdoor
|
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngoài trời | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động, sự vật ngoài không gian trong nhà |
We are planning an outdoor event. |
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một sự kiện ngoài trời. |
| 2 |
Từ:
outdoor activities
|
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Các hoạt động ngoài trời | Ngữ cảnh: Các hoạt động diễn ra ở ngoài trời, trong thiên nhiên |
Hiking and biking are great outdoor activities. |
Đi bộ đường dài và đạp xe là những hoạt động ngoài trời tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
outdoor equipment
|
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr ɪˈkwɪpmənt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Dụng cụ ngoài trời | Ngữ cảnh: Các dụng cụ sử dụng trong các hoạt động ngoài trời |
We need new outdoor equipment for camping. |
Chúng tôi cần dụng cụ ngoài trời mới cho chuyến cắm trại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
outdoor pursuits/recreation/activities theo đuổi / giải trí / hoạt động ngoài trời |
theo đuổi / giải trí / hoạt động ngoài trời | Lưu sổ câu |
| 2 |
They sell camping equipment, hiking gear and outdoor clothing. Họ bán thiết bị cắm trại, đồ đi bộ đường dài và quần áo ngoài trời. |
Họ bán thiết bị cắm trại, đồ đi bộ đường dài và quần áo ngoài trời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an outdoor swimming pool bể bơi ngoài trời |
bể bơi ngoài trời | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm not really the outdoor type (= I prefer indoor activities). Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích hoạt động trong nhà hơn). |
Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích hoạt động trong nhà hơn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
a cafe with indoor and outdoor seating một quán cà phê có chỗ ngồi trong nhà và ngoài trời |
một quán cà phê có chỗ ngồi trong nhà và ngoài trời | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm not really the outdoor type (= I prefer indoor activities). Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích các hoạt động trong nhà hơn). |
Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích các hoạt động trong nhà hơn). | Lưu sổ câu |