Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

outdoor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ outdoor trong tiếng Anh

outdoor /ˈaʊtdɔː/
- (adj) : ngoài trời, ở ngoài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

outdoor: Ngoài trời

Outdoor mô tả các hoạt động hoặc vật dụng diễn ra hoặc được sử dụng bên ngoài, ngoài trời.

  • We enjoy outdoor activities like hiking and camping. (Chúng tôi thích các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài và cắm trại.)
  • They have an outdoor pool at their house. (Họ có một bể bơi ngoài trời ở nhà.)
  • The outdoor concert was a great success. (Buổi hòa nhạc ngoài trời đã thành công lớn.)

Bảng biến thể từ "outdoor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: outdoor
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngoài trời Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các hoạt động, sự vật ngoài không gian trong nhà We are planning an outdoor event.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một sự kiện ngoài trời.
2 Từ: outdoor activities
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Các hoạt động ngoài trời Ngữ cảnh: Các hoạt động diễn ra ở ngoài trời, trong thiên nhiên Hiking and biking are great outdoor activities.
Đi bộ đường dài và đạp xe là những hoạt động ngoài trời tuyệt vời.
3 Từ: outdoor equipment
Phiên âm: /ˈaʊtdɔːr ɪˈkwɪpmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Dụng cụ ngoài trời Ngữ cảnh: Các dụng cụ sử dụng trong các hoạt động ngoài trời We need new outdoor equipment for camping.
Chúng tôi cần dụng cụ ngoài trời mới cho chuyến cắm trại.

Từ đồng nghĩa "outdoor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "outdoor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

outdoor pursuits/recreation/activities

theo đuổi / giải trí / hoạt động ngoài trời

Lưu sổ câu

2

They sell camping equipment, hiking gear and outdoor clothing.

Họ bán thiết bị cắm trại, đồ đi bộ đường dài và quần áo ngoài trời.

Lưu sổ câu

3

an outdoor swimming pool

bể bơi ngoài trời

Lưu sổ câu

4

I'm not really the outdoor type (= I prefer indoor activities).

Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích hoạt động trong nhà hơn).

Lưu sổ câu

5

a cafe with indoor and outdoor seating

một quán cà phê có chỗ ngồi trong nhà và ngoài trời

Lưu sổ câu

6

I'm not really the outdoor type (= I prefer indoor activities).

Tôi không thực sự là người thích hoạt động ngoài trời (= Tôi thích các hoạt động trong nhà hơn).

Lưu sổ câu