ordinary: Bình thường
Ordinary mô tả điều gì đó không đặc biệt, không nổi bật hoặc không có gì đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ordinary
|
Phiên âm: /ˈɔːrdəneri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bình thường, thường xuyên | Ngữ cảnh: Không đặc biệt, không có gì nổi bật |
It was just an ordinary day. |
Đó chỉ là một ngày bình thường. |
| 2 |
Từ:
ordinarily
|
Phiên âm: /ˈɔːrdənerəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thường xuyên, một cách bình thường | Ngữ cảnh: Diễn tả một hành động hoặc tình huống trong hoàn cảnh thông thường |
He is ordinarily calm and composed. |
Anh ấy thường xuyên bình tĩnh và điềm đạm. |
| 3 |
Từ:
ordinariness
|
Phiên âm: /ˈɔːrdənerinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bình thường, tầm thường | Ngữ cảnh: Tính chất của cái gì đó không đặc biệt |
The ordinariness of the event made it unremarkable. |
Sự bình thường của sự kiện làm cho nó không có gì đặc biệt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an ordinary sort of day một ngày bình thường |
một ngày bình thường | Lưu sổ câu |
| 2 |
in the ordinary course of events trong quá trình bình thường của các sự kiện |
trong quá trình bình thường của các sự kiện | Lưu sổ câu |
| 3 |
ordinary people like you and me những người bình thường như bạn và tôi |
những người bình thường như bạn và tôi | Lưu sổ câu |
| 4 |
This was no ordinary meeting. Đây không phải là cuộc họp bình thường. |
Đây không phải là cuộc họp bình thường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was a perfectly ordinary little girl. Cô ấy là một cô bé hoàn toàn bình thường. |
Cô ấy là một cô bé hoàn toàn bình thường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They are just ordinary working folk. Họ chỉ là những người dân lao động bình thường. |
Họ chỉ là những người dân lao động bình thường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The meal was very ordinary. Bữa ăn rất bình thường. |
Bữa ăn rất bình thường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In the ordinary way, she's not a nervous person. Theo cách hiểu thông thường, cô ấy không phải là một người hay lo lắng. |
Theo cách hiểu thông thường, cô ấy không phải là một người hay lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm looking for something a little more out of the ordinary. Tôi đang tìm kiếm thứ gì đó khác thường hơn một chút. |
Tôi đang tìm kiếm thứ gì đó khác thường hơn một chút. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His behaviour was nothing out of the ordinary (= not unusual). Hành vi của anh ta không có gì khác thường (= không bất thường). |
Hành vi của anh ta không có gì khác thường (= không bất thường). | Lưu sổ câu |
| 11 |
I lead a very ordinary life. Tôi sống một cuộc sống rất bình thường. |
Tôi sống một cuộc sống rất bình thường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was, for most ordinary citizens, a time of prosperity. Đối với hầu hết các công dân bình thường, đó là thời kỳ thịnh vượng. |
Đối với hầu hết các công dân bình thường, đó là thời kỳ thịnh vượng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She doubted that, in ordinary circumstances, the two would have got on well together. Cô ấy nghi ngờ rằng, trong hoàn cảnh bình thường, cả hai có thể hòa hợp với nhau. |
Cô ấy nghi ngờ rằng, trong hoàn cảnh bình thường, cả hai có thể hòa hợp với nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The images can be printed on ordinary paper. Hình ảnh có thể được in trên giấy thông thường. |
Hình ảnh có thể được in trên giấy thông thường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
These plates are for ordinary, everyday use. Những tấm này được sử dụng thông thường, hàng ngày. |
Những tấm này được sử dụng thông thường, hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We were an ordinary family. Chúng tôi là một gia đình bình thường. |
Chúng tôi là một gia đình bình thường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The wines produced were at best very ordinary. Rượu vang được sản xuất tốt nhất là rất bình thường. |
Rượu vang được sản xuất tốt nhất là rất bình thường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had an ordinary sort of face. Anh ta có một khuôn mặt bình thường. |
Anh ta có một khuôn mặt bình thường. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In the ordinary way, she's not a nervous person. Theo cách hiểu thông thường, cô ấy không phải là một người hay lo lắng. |
Theo cách hiểu thông thường, cô ấy không phải là một người hay lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm looking for something a little more out of the ordinary. Tôi đang tìm kiếm thứ gì đó khác thường hơn một chút. |
Tôi đang tìm kiếm thứ gì đó khác thường hơn một chút. | Lưu sổ câu |