Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

orange là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ orange trong tiếng Anh

orange /ˈɒrɪndʒ/
- (n) (adj) : quả cam; có màu da cam

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

orange: Màu cam, quả cam

Orange có thể là màu sắc hoặc quả của cây cam.

  • She wore an orange dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy màu cam đến bữa tiệc.)
  • He drank a glass of orange juice in the morning. (Anh ấy uống một cốc nước cam vào buổi sáng.)
  • The orange on the tree was ripe and ready to pick. (Quả cam trên cây đã chín và sẵn sàng để hái.)

Bảng biến thể từ "orange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: orange
Phiên âm: /ˈɔːrɪndʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả cam Ngữ cảnh: Một loại quả có vỏ cam và thịt ngọt, có múi She ate an orange for breakfast.
Cô ấy ăn một quả cam vào bữa sáng.
2 Từ: orange
Phiên âm: /ˈɔːrɪndʒ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu cam Ngữ cảnh: Màu sắc giữa đỏ và vàng He wore an orange shirt.
Anh ấy mặc một chiếc áo màu cam.
3 Từ: orangish
Phiên âm: /ˈɔːrɪndʒɪʃ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Màu cam nhạt Ngữ cảnh: Sắc thái nhẹ của màu cam The wall was orangish in color.
Bức tường có màu cam nhạt.
4 Từ: orange peel
Phiên âm: /ˈɔːrɪndʒ piːl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vỏ cam Ngữ cảnh: Phần vỏ ngoài của quả cam She peeled the orange carefully.
Cô ấy đã lột vỏ cam cẩn thận.

Từ đồng nghĩa "orange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "orange"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

orange peel/zest/rind

vỏ cam / vỏ / vỏ cam

Lưu sổ câu

2

an orange tree

một cây cam

Lưu sổ câu

3

freshly squeezed orange juice

nước cam mới vắt

Lưu sổ câu

4

orange groves (= groups of orange trees)

rừng cam (= các nhóm cây cam)

Lưu sổ câu

5

orange blossom

hoa cam

Lưu sổ câu

6

Would you like some orange?

Bạn có muốn một ít màu cam không?

Lưu sổ câu

7

A vodka and orange, please.

Làm ơn cho một vodka và cam.

Lưu sổ câu

8

I like bright colours—orange and yellow are my favourites.

Tôi thích màu sắc tươi sáng

Lưu sổ câu

9

purples and reds and deep shining oranges

tím và đỏ và cam sáng đậm

Lưu sổ câu

10

To my left stood a young girl dressed in bright orange.

Bên trái tôi là một cô gái trẻ mặc đồ màu cam sáng.

Lưu sổ câu

11

They really are apples and oranges.

Chúng thực sự là táo và cam.

Lưu sổ câu

12

They are both great but you can't compare apples and oranges.

Cả hai đều tuyệt vời nhưng bạn không thể so sánh táo và cam.

Lưu sổ câu

13

It’s a totally different situation, it’s apples and oranges.

Đó là một tình huống hoàn toàn khác, đó là táo và cam.

Lưu sổ câu

14

They are both great but you can't compare apples and oranges.

Cả hai đều tuyệt vời nhưng bạn không thể so sánh táo và cam.

Lưu sổ câu