Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

or là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ or trong tiếng Anh

or /ɔː/
- noun : hoặc là

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

or: Hoặc

Or là liên từ dùng để chỉ sự lựa chọn giữa các khả năng.

  • Would you like tea or coffee? (Bạn muốn uống trà hay cà phê?)
  • We can go to the park or stay home. (Chúng ta có thể đi công viên hoặc ở nhà.)
  • It’s now or never. (Bây giờ hoặc không bao giờ.)

Bảng biến thể từ "or"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: or
Phiên âm: /ɔːr/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Hoặc Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra lựa chọn giữa hai hoặc nhiều thứ You can choose tea or coffee.
Bạn có thể chọn trà hoặc cà phê.

Từ đồng nghĩa "or"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "or"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Is your sister older or younger than you?

Em gái của bạn lớn hơn hay nhỏ hơn bạn?

Lưu sổ câu

2

Are you coming or not?

Bạn có đến hay không?

Lưu sổ câu

3

Is it a boy or a girl?

Là con trai hay con gái?

Lưu sổ câu

4

He can't read or write.

Anh ta không thể đọc hoặc viết.

Lưu sổ câu

5

There are people without homes, jobs or family.

Có những người không có nhà cửa, công việc hoặc gia đình.

Lưu sổ câu

6

Turn the heat down or it'll burn.

Giảm nhiệt độ xuống nếu không sẽ bị cháy.

Lưu sổ câu

7

There were six or seven of us there.

Có sáu hoặc bảy người chúng tôi ở đó.

Lưu sổ câu

8

geology, or the science of the earth’s crust

địa chất, hay khoa học về vỏ trái đất

Lưu sổ câu

9

It weighs a kilo, or just over two pounds.

Nó nặng một kg, hoặc chỉ hơn hai pound.

Lưu sổ câu

10

He must like her, or he wouldn't keep calling her.

Anh ấy phải thích cô ấy, nếu không anh ấy sẽ không tiếp tục gọi cho cô ấy.

Lưu sổ câu

11

He was lying—or was he?

Anh ta đang nói dối

Lưu sổ câu

12

It'll cost €100 or so.

Nó sẽ có giá € 100 hoặc lâu hơn.

Lưu sổ câu

13

He's a factory supervisor or something.

Anh ấy là giám sát nhà máy hay gì đó.

Lưu sổ câu

14

‘Who said so?’ ‘Oh, somebody or other. I can't remember who it was.’

‘Ai đã nói vậy?’ ‘Ồ, ai đó hay người khác. Tôi không thể nhớ đó là ai. "

Lưu sổ câu

15

Do you want cheese or jam in your sandwich?

Bạn muốn phô mai hay mứt trong bánh mì của mình?

Lưu sổ câu

16

The country has rich deposits of iron ore.

Đất nước có trữ lượng quặng sắt phong phú.

Lưu sổ câu

17

We took one oar each and started rowing.

Chúng tôi lấy mỗi người một mái chèo và bắt đầu chèo.

Lưu sổ câu