optimistic: Lạc quan
Optimistic là tính từ chỉ thái độ tích cực, tin tưởng vào kết quả tốt đẹp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We are now taking a more optimistic view. Chúng tôi hiện đang có một cái nhìn lạc quan hơn. |
Chúng tôi hiện đang có một cái nhìn lạc quan hơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
in an optimistic mood trong tâm trạng lạc quan |
trong tâm trạng lạc quan | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's not very optimistic about the outcome of the talks. Cô ấy không lạc quan lắm về kết quả của các cuộc đàm phán. |
Cô ấy không lạc quan lắm về kết quả của các cuộc đàm phán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They are cautiously optimistic that the reforms will take place. Họ lạc quan một cách thận trọng rằng những cải cách sẽ diễn ra. |
Họ lạc quan một cách thận trọng rằng những cải cách sẽ diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I think you're being a little over-optimistic. Tôi nghĩ bạn đang lạc quan quá mức. |
Tôi nghĩ bạn đang lạc quan quá mức. | Lưu sổ câu |
| 6 |
On an optimistic note, the survey found children around the world are very resilient. Trên một lưu ý lạc quan, cuộc khảo sát cho thấy trẻ em trên khắp thế giới rất kiên cường. |
Trên một lưu ý lạc quan, cuộc khảo sát cho thấy trẻ em trên khắp thế giới rất kiên cường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He remained strongly optimistic that an agreement could be reached. Ông vẫn rất lạc quan rằng có thể đạt được một thỏa thuận. |
Ông vẫn rất lạc quan rằng có thể đạt được một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's very optimistic about his chances. Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình. |
Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These estimates were wildly optimistic. Những ước tính này rất lạc quan. |
Những ước tính này rất lạc quan. | Lưu sổ câu |
| 10 |
an essentially optimistic view of human nature một cái nhìn lạc quan về bản chất con người |
một cái nhìn lạc quan về bản chất con người | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's very optimistic about his chances. Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình. |
Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình. | Lưu sổ câu |