Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

optimistic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ optimistic trong tiếng Anh

optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/
- adverb : lạc quan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

optimistic: Lạc quan

Optimistic là tính từ chỉ thái độ tích cực, tin tưởng vào kết quả tốt đẹp.

  • She is optimistic about the future. (Cô ấy lạc quan về tương lai.)
  • The team remains optimistic despite the loss. (Đội vẫn lạc quan dù thua trận.)
  • He has an optimistic outlook on life. (Anh ấy có cái nhìn lạc quan về cuộc sống.)

Bảng biến thể từ "optimistic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "optimistic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "optimistic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are now taking a more optimistic view.

Chúng tôi hiện đang có một cái nhìn lạc quan hơn.

Lưu sổ câu

2

in an optimistic mood

trong tâm trạng lạc quan

Lưu sổ câu

3

She's not very optimistic about the outcome of the talks.

Cô ấy không lạc quan lắm về kết quả của các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

4

They are cautiously optimistic that the reforms will take place.

Họ lạc quan một cách thận trọng rằng những cải cách sẽ diễn ra.

Lưu sổ câu

5

I think you're being a little over-optimistic.

Tôi nghĩ bạn đang lạc quan quá mức.

Lưu sổ câu

6

On an optimistic note, the survey found children around the world are very resilient.

Trên một lưu ý lạc quan, cuộc khảo sát cho thấy trẻ em trên khắp thế giới rất kiên cường.

Lưu sổ câu

7

He remained strongly optimistic that an agreement could be reached.

Ông vẫn rất lạc quan rằng có thể đạt được một thỏa thuận.

Lưu sổ câu

8

He's very optimistic about his chances.

Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình.

Lưu sổ câu

9

These estimates were wildly optimistic.

Những ước tính này rất lạc quan.

Lưu sổ câu

10

an essentially optimistic view of human nature

một cái nhìn lạc quan về bản chất con người

Lưu sổ câu

11

He's very optimistic about his chances.

Anh ấy rất lạc quan về cơ hội của mình.

Lưu sổ câu