Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

onto là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ onto trong tiếng Anh

onto /ˈɒntu/
- prep. : về phía trên, lên trên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

onto: Lên, hướng tới

Onto là giới từ chỉ sự di chuyển hoặc chuyển hướng tới một vị trí hoặc nơi nào đó.

  • She jumped onto the platform as the train arrived. (Cô ấy nhảy lên sân ga khi tàu đến.)
  • He put the book onto the shelf carefully. (Anh ấy đặt cuốn sách lên kệ một cách cẩn thận.)
  • The dog jumped onto the couch to join us. (Con chó nhảy lên ghế để gia nhập cùng chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "onto"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: onto
Phiên âm: /ˈɒntuː/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Lên, hướng tới Ngữ cảnh: Diễn tả hành động chuyển động lên hoặc tới một vị trí She jumped onto the platform.
Cô ấy nhảy lên nền tảng.
2 Từ: get onto
Phiên âm: /ɡɛt ˈɒntuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Leo lên; liên lạc với ai Ngữ cảnh: Thể hiện hành động leo lên hoặc bắt đầu liên lạc He got onto the bus just in time.
Anh ấy lên xe buýt vừa đúng lúc.
3 Từ: put onto
Phiên âm: /pʊt ˈɒntuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đặt lên Ngữ cảnh: Đặt vật lên một bề mặt Please put the book onto the shelf.
Vui lòng đặt cuốn sách lên kệ.

Từ đồng nghĩa "onto"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "onto"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Move the books onto the second shelf.

Chuyển sách lên giá thứ hai.

Lưu sổ câu

2

She stepped down from the train onto the platform.

Cô ấy bước xuống tàu xuống sân ga.

Lưu sổ câu

3

The window looked out onto the terrace.

Cửa sổ nhìn ra sân thượng.

Lưu sổ câu