Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

only là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ only trong tiếng Anh

only /ˈəʊnli/
- (adj) (adv) : chỉ có 1, duy nhất; chỉ, mới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

only: Chỉ

Only là từ dùng để chỉ sự giới hạn về số lượng hoặc phạm vi.

  • She is the only person who can solve this problem. (Cô ấy là người duy nhất có thể giải quyết vấn đề này.)
  • I only have five dollars left in my wallet. (Tôi chỉ còn năm đô la trong ví.)
  • He was only joking when he said that. (Anh ấy chỉ đang đùa khi nói điều đó.)

Bảng biến thể từ "only"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: only
Phiên âm: /ˈoʊnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chỉ, duy nhất Ngữ cảnh: Chỉ có một hoặc một nhóm nhỏ I only have two dollars.
Tôi chỉ có hai đô la.
2 Từ: only
Phiên âm: /ˈoʊnli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Duy nhất Ngữ cảnh: Chỉ một, không có gì khác This is the only option available.
Đây là lựa chọn duy nhất có sẵn.
3 Từ: only child
Phiên âm: /ˈoʊnli tʃaɪld/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Con một Ngữ cảnh: Người không có anh chị em She is an only child.
Cô ấy là con một.
4 Từ: only if
Phiên âm: /ˈoʊnli ɪf/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Chỉ nếu Ngữ cảnh: Chỉ ra điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra We will go, only if it stops raining.
Chúng tôi sẽ đi, chỉ nếu trời ngừng mưa.

Từ đồng nghĩa "only"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "only"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She's their only daughter.

Cô ấy là con gái duy nhất của họ.

Lưu sổ câu

2

We were the only people there.

Chúng tôi là những người duy nhất ở đó.

Lưu sổ câu

3

His only answer was a grunt.

Câu trả lời duy nhất của anh ấy là một tiếng càu nhàu.

Lưu sổ câu

4

I was not the only one with moist eyes at the end of the film.

Tôi không phải là người duy nhất có đôi mắt ẩm ướt ở cuối phim.

Lưu sổ câu

5

The only way he can express himself is through violence.

Cách duy nhất anh ta có thể thể hiện bản thân là thông qua bạo lực.

Lưu sổ câu

6

The only reason for this crisis is poor planning.

Lý do duy nhất cho cuộc khủng hoảng này là việc lập kế hoạch kém.

Lưu sổ câu

7

This might be the only time in my life I have this opportunity.

Đây có thể là lần duy nhất trong đời tôi có cơ hội này.

Lưu sổ câu

8

The only real difference between them is their packaging.

Sự khác biệt thực sự duy nhất giữa chúng là bao bì của chúng.

Lưu sổ câu

9

That's the only possible explanation I can find.

Đó là lời giải thích khả thi duy nhất mà tôi có thể tìm thấy.

Lưu sổ câu

10

We have no choice. The only other option is to die.

Chúng tôi không có lựa chọn nào khác. Lựa chọn khác duy nhất là chết.

Lưu sổ câu

11

She's the only person for the job.

Cô ấy là người duy nhất cho công việc.

Lưu sổ câu

12

Joe's diner is the only place to eat when you 're staying in New York.

Quán ăn của Joe là nơi duy nhất để ăn khi bạn ở New York.

Lưu sổ câu

13

He's party leader in name only.

Ông ấy chỉ là lãnh đạo đảng trên danh nghĩa.

Lưu sổ câu

14

Here she is, the one and only Rihanna!

Cô ấy đây, Rihanna duy nhất!

Lưu sổ câu

15

I'd love to come—the only thing is I might be late.

Tôi rất muốn đến

Lưu sổ câu

16

She's their only daughter.

Cô ấy là con gái duy nhất của họ.

Lưu sổ câu

17

That's the only possible explanation I can find.

Đó là lời giải thích khả thi duy nhất mà tôi có thể tìm thấy.

Lưu sổ câu

18

She's the only person for the job.

Cô ấy là người duy nhất cho công việc.

Lưu sổ câu

19

He's party leader in name only.

Ông chỉ đứng đầu đảng trên danh nghĩa.

Lưu sổ câu

20

I'd love to come—the only thing is I might be late.

Tôi rất muốn đến

Lưu sổ câu