Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

oil là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ oil trong tiếng Anh

oil /ɔɪl/
- (n) : dầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

oil: Dầu

Oil là chất lỏng có thể thấm qua, thường được sử dụng trong nấu ăn hoặc làm nhiên liệu, hoặc dầu từ các nguồn như thực vật hoặc động vật.

  • She fried the chicken in olive oil. (Cô ấy chiên gà trong dầu ô liu.)
  • The car's engine needs more oil. (Động cơ của xe cần thêm dầu.)
  • The company produces vegetable oil for cooking. (Công ty sản xuất dầu thực vật dùng trong nấu ăn.)

Bảng biến thể từ "oil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: oil
Phiên âm: /ɔɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dầu Ngữ cảnh: Dầu mỏ hoặc chất lỏng dùng trong nấu ăn, máy móc The car needs oil to run smoothly.
Xe cần dầu để hoạt động trơn tru.
2 Từ: oil
Phiên âm: /ɔɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bôi dầu Ngữ cảnh: Thêm dầu vào một vật hoặc bộ phận She oiled the hinges to stop the door from squeaking.
Cô ấy bôi dầu lên bản lề để cửa không kêu cọt kẹt.
3 Từ: oily
Phiên âm: /ˈɔɪli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có dầu, nhờn Ngữ cảnh: Dễ bị nhờn hoặc chứa nhiều dầu He has oily skin.
Anh ấy có làn da nhờn.
4 Từ: oiliness
Phiên âm: /ˈɔɪlinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự nhờn, tính dầu Ngữ cảnh: Mức độ chứa dầu hoặc bôi dầu The oiliness of the food made it unhealthy.
Sự nhờn của món ăn khiến nó không lành mạnh.

Từ đồng nghĩa "oil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "oil"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Several companies are drilling for oil in the region.

Một số công ty đang khoan dầu trong khu vực.

Lưu sổ câu

2

The price of crude oil has more than doubled.

Giá dầu thô đã tăng hơn gấp đôi.

Lưu sổ câu

3

rising world oil prices

giá dầu thế giới tăng

Lưu sổ câu

4

an oil spill

một sự cố tràn dầu

Lưu sổ câu

5

The country is rich in oil reserves.

Đất nước giàu trữ lượng dầu mỏ.

Lưu sổ câu

6

oil and gas drilling/exploration

khoan / thăm dò dầu khí

Lưu sổ câu

7

oil refineries/pipelines

nhà máy lọc dầu / đường ống

Lưu sổ câu

8

oil companies

công ty dầu mỏ

Lưu sổ câu

9

the oil industry

ngành công nghiệp dầu mỏ

Lưu sổ câu

10

The well produced oil at a rate of 2 000 barrels of oil a day.

Giếng khai thác dầu với tốc độ 2.000 thùng dầu một ngày.

Lưu sổ câu

11

fuel oil

dầu nhiên liệu

Lưu sổ câu

12

engine oil

dầu động cơ

Lưu sổ câu

13

an oil lamp/heater

đèn dầu / máy sưởi

Lưu sổ câu

14

Put some oil in the car.

Đổ một ít dầu vào xe.

Lưu sổ câu

15

Fry the potato in a little sunflower oil.

Chiên khoai tây trong một ít dầu hướng dương.

Lưu sổ câu

16

palm/coconut/sesame oil

dầu cọ / dừa / mè

Lưu sổ câu

17

Heat the frying pan and add cooking oil.

Đun nóng chảo, cho dầu ăn vào.

Lưu sổ câu

18

Heat the oil gently and brown the mince.

Đun nóng nhẹ dầu và làm nâu thịt băm.

Lưu sổ câu

19

Vegetable oils are better for you than animal fats.

Dầu thực vật tốt cho bạn hơn mỡ động vật.

Lưu sổ câu

20

lavender bath oil

dầu tắm hoa oải hương

Lưu sổ câu

21

suntan oil

dầu suntan

Lưu sổ câu

22

‘Four Women on a Bench’, oil on canvas, 1991

‘Bốn người phụ nữ trên băng ghế dự bị’, sơn dầu trên vải, 1991

Lưu sổ câu

23

a painting done in oils

một bức tranh vẽ bằng dầu

Lưu sổ câu

24

landscapes in oil

phong cảnh trong dầu

Lưu sổ câu

25

Among the more important Turner oils was ‘Venus and Adonis’.

Trong số các loại dầu Turner quan trọng hơn là ‘Venus and Adonis’.

Lưu sổ câu

26

At the time, oil was trading at around $18 per barrel.

Vào thời điểm đó, dầu được giao dịch ở mức khoảng 18 USD / thùng.

Lưu sổ câu

27

The national economy is sustained by high oil revenues.

Nền kinh tế quốc dân được duy trì nhờ nguồn thu từ dầu mỏ cao.

Lưu sổ câu

28

Five companies account for about 70 per cent of the country's oil production.

Năm công ty chiếm khoảng 70% sản lượng dầu của cả nước.

Lưu sổ câu

29

A daily dose of omega-3 fish oil will help children to concentrate better.

Một liều dầu cá omega

Lưu sổ câu

30

a bottle of extra virgin olive oil

một chai dầu ô liu nguyên chất

Lưu sổ câu

31

The traditional salad dressing is made of oil and vinegar.

Nước sốt salad truyền thống được làm từ dầu và giấm.

Lưu sổ câu

32

She rubbed a scented oil into her hair.

Cô ấy xoa dầu thơm lên tóc.

Lưu sổ câu

33

The sick were anointed with oil.

Người bệnh được xức dầu.

Lưu sổ câu

34

Five companies account for about 70 per cent of the country's oil production.

Năm công ty chiếm khoảng 70% sản lượng dầu của đất nước.

Lưu sổ câu