Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

offensive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ offensive trong tiếng Anh

offensive /əˈfensɪv/
- (adj) : sự tấn công, cuộc tấn công

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

offensive: Xúc phạm

Offensive mô tả điều gì đó gây tổn thương, làm bực bội hoặc khó chịu.

  • His offensive language was not tolerated by the teacher. (Ngôn ngữ xúc phạm của anh ấy không được giáo viên dung thứ.)
  • That joke was highly offensive to some people. (Câu đùa đó rất xúc phạm đối với một số người.)
  • The offensive comments were deleted from the post. (Những bình luận xúc phạm đã bị xóa khỏi bài đăng.)

Bảng biến thể từ "offensive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: offensive
Phiên âm: /əˈfɛnsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính xúc phạm, công kích Ngữ cảnh: Lời nói hoặc hành động làm tổn thương người khác His offensive behavior led to his dismissal.
Hành vi công kích của anh ta đã dẫn đến việc bị sa thải.
2 Từ: offensiveness
Phiên âm: /əˈfɛnsɪvnɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự công kích, sự xúc phạm Ngữ cảnh: Tính chất của hành động hoặc lời nói công kích The offensiveness of his comment was clear.
Sự công kích trong lời nói của anh ta là rõ ràng.
3 Từ: offensively
Phiên âm: /əˈfɛnsɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách xúc phạm, công kích Ngữ cảnh: Hành động hoặc cách thức làm tổn thương, xâm phạm He spoke offensively during the meeting.
Anh ta đã nói chuyện một cách công kích trong cuộc họp.
4 Từ: offensive action
Phiên âm: /əˈfɛnsɪv ˈækʃən/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Hành động công kích Ngữ cảnh: Hành động có tính xúc phạm hoặc tấn công The army launched an offensive action.
Quân đội đã phát động một hành động công kích.
5 Từ: offensively charged
Phiên âm: /əˈfɛnsɪvli ʧɑːrdʒd/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Tình trạng bị công kích Ngữ cảnh: Mô tả tình huống hoặc lời nói gây xung đột The statement was offensively charged with hate.
Lời phát biểu đó bị mang tính công kích đầy thù hận.

Từ đồng nghĩa "offensive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "offensive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

offensive remarks

nhận xét xúc phạm

Lưu sổ câu

2

The programme contains language which some viewers may find offensive.

Chương trình chứa ngôn ngữ mà một số người xem có thể cảm thấy khó chịu.

Lưu sổ câu

3

racially offensive language/comments

ngôn ngữ / nhận xét xúc phạm chủng tộc

Lưu sổ câu

4

His comments were deeply offensive to a large number of single mothers.

Những bình luận của anh ấy đã gây khó chịu sâu sắc cho một số lượng lớn các bà mẹ đơn thân.

Lưu sổ câu

5

The problem is how to eliminate offensive smells from the processing plant.

Vấn đề là làm thế nào để khử mùi khó chịu từ nhà máy chế biến.

Lưu sổ câu

6

an offensive war

một cuộc chiến tranh tấn công

Lưu sổ câu

7

offensive action

hành động tấn công

Lưu sổ câu

8

He was charged with carrying an offensive weapon.

Anh ta bị buộc tội mang vũ khí tấn công.

Lưu sổ câu

9

offensive play

chơi tấn công

Lưu sổ câu

10

an offensive player/lineman/tackle

một cầu thủ tấn công / người xếp hàng / tắc bóng

Lưu sổ câu

11

This sort of attitude is very offensive to black people.

Loại thái độ này rất khó chịu đối với người da đen.

Lưu sổ câu

12

This job is stressful enough even without clients being offensive.

Công việc này đủ căng thẳng ngay cả khi khách hàng không phản cảm.

Lưu sổ câu

13

The material is patently offensive as measured by the standards for the broadcast medium.

Tài liệu gây khó chịu nghiêm trọng theo tiêu chuẩn của phương tiện phát sóng.

Lưu sổ câu