Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ocean là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ocean trong tiếng Anh

ocean /ˈəʊʃn/
- (n) : đại dương

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ocean: Đại dương

Ocean là một phần của đại dương, diện tích rộng lớn của nước mặn, bao phủ phần lớn bề mặt Trái đất.

  • We sailed across the ocean for several days. (Chúng tôi đã vượt qua đại dương trong vài ngày.)
  • The ocean is home to many different species of fish. (Đại dương là nhà của nhiều loài cá khác nhau.)
  • The sound of the ocean waves is very calming. (Tiếng sóng đại dương rất dễ chịu.)

Bảng biến thể từ "ocean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ocean
Phiên âm: /ˈoʊʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đại dương; biển cả Ngữ cảnh: Khối nước mặn rất lớn The Pacific Ocean is vast.
Thái Bình Dương mênh mông.
2 Từ: oceanic
Phiên âm: /ˌoʊʃiˈænɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc đại dương Ngữ cảnh: Địa lý/hải dương học Oceanic currents affect climate.
Dòng hải lưu ảnh hưởng khí hậu.
3 Từ: oceanography
Phiên âm: /ˌoʊʃəˈnɒɡrəfi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hải dương học Ngữ cảnh: Khoa học nghiên cứu đại dương She studies oceanography.
Cô ấy học hải dương học.
4 Từ: oceanographer
Phiên âm: /ˌoʊʃəˈnɒɡrəfər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà hải dương học Ngữ cảnh: Người nghiên cứu biển An oceanographer joined the team.
Một nhà hải dương học tham gia nhóm.
5 Từ: oceanographic
Phiên âm: /oʊˌʃiːəˈɡræfɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc hải dương học Ngữ cảnh: Dụng cụ/khảo sát An oceanographic survey was done.
Đã tiến hành khảo sát hải dương học.
6 Từ: ocean floor
Phiên âm: /ˈoʊʃən flɔːr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đáy đại dương Ngữ cảnh: Địa chất/sinh học biển Life thrives on the ocean floor.
Sự sống phát triển ở đáy đại dương.

Từ đồng nghĩa "ocean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ocean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The ship was dredged from the depths of the ocean.

Con tàu được nạo vét từ độ sâu của đại dương.

Lưu sổ câu

2

People were swimming in the ocean despite the hurricane warning.

Mọi người đang bơi trong đại dương bất chấp cảnh báo bão.

Lưu sổ câu

3

The plane hit the ocean several miles offshore.

Máy bay lao xuống biển cách xa vài dặm.

Lưu sổ câu

4

Our beach house is just a couple of miles from the ocean.

Ngôi nhà trên bãi biển của chúng tôi chỉ cách đại dương vài dặm.

Lưu sổ câu

5

ships large enough to sail the open ocean

những con tàu đủ lớn để đi ra biển khơi

Lưu sổ câu

6

an ocean liner

một tàu biển

Lưu sổ câu

7

a species of fish that lives on the ocean floor

một loài cá sống dưới đáy đại dương

Lưu sổ câu

8

They travelled across oceans in search of a new life.

Họ đi khắp các đại dương để tìm kiếm một cuộc sống mới.

Lưu sổ câu

9

Before him lay the vast, endless ocean.

Trước mặt anh ta là đại dương bao la, vô tận.

Lưu sổ câu

10

Various toxic substances have been dumped in the ocean.

Nhiều chất độc hại khác nhau đã được đổ ra đại dương.

Lưu sổ câu

11

A swimmer drowned in the sea/​ocean this morning.

Một vận động viên bơi lội đã chết đuối trên biển / đại dương sáng nay.

Lưu sổ câu

12

We’re spending a week by the sea/​at the ocean in June.

Chúng tôi sẽ dành một tuần trên biển / trên đại dương vào tháng Sáu.

Lưu sổ câu

13

a vessel which can explore the depths of the great oceans

một con tàu có thể khám phá độ sâu của các đại dương lớn

Lưu sổ câu

14

great ships that sailed the oceans of the world

những con tàu vĩ đại đã đi khắp các đại dương trên thế giới

Lưu sổ câu

15

penguins of the southern oceans

chim cánh cụt của đại dương phía nam

Lưu sổ câu

16

A great stretch of ocean lay beneath them.

Một dải đại dương rộng lớn nằm bên dưới chúng.

Lưu sổ câu

17

The ocean splashed against the pier.

Đại dương tạt vào cầu tàu.

Lưu sổ câu

18

What is any ocean but a multitude of drops?

Đại dương là gì ngoài vô số giọt?

Lưu sổ câu

19

The sun's heat vaporizes the water of the ocean.

Sức nóng của mặt trời làm nước biển bốc hơi.

Lưu sổ câu

20

We saw the broad ocean.

Chúng tôi đã nhìn thấy đại dương rộng lớn.

Lưu sổ câu

21

She stood on the beach, gazing at the ocean.

Cô ấy đứng trên bãi biển, nhìn chằm chằm vào đại dương.

Lưu sổ câu

22

Ships towing huge magnets trolled the ocean floor.

Tàu kéo nam châm khổng lồ chạy dưới đáy đại dương.

Lưu sổ câu

23

The Huanghe River disembogues itself into the ocean.

Sông Hoàng Hà tự đổ mình vào đại dương.

Lưu sổ câu

24

Don't boil the ocean.

Đừng đun sôi đại dương.

Lưu sổ câu

25

One who has seen the ocean thinks nothing of mere rivers.

Một người đã nhìn thấy đại dương không nghĩ gì về những con sông đơn thuần.

Lưu sổ câu

26

The sun dips into the ocean.

Mặt trời lặn xuống đại dương.

Lưu sổ câu

27

There was a vertical drop to the ocean.

Có một giọt nước thẳng đứng xuống đại dương.

Lưu sổ câu

28

The ship was drifting on the ocean.

Con tàu trôi dạt trên đại dương.

Lưu sổ câu

29

The great ship ploughed across the ocean.

Con tàu vĩ đại cày xuyên đại dương.

Lưu sổ câu

30

There are an ocean of flowers.

Có một đại dương hoa. Senturedict.com

Lưu sổ câu

31

The frog in well knows nothing of the great ocean.

Con ếch trong giếng không biết gì về đại dương lớn.

Lưu sổ câu

32

Thousands of gallons of crude oil were spilled into the ocean.

Hàng nghìn gallon dầu thô bị tràn ra đại dương.

Lưu sổ câu

33

Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.

Sự cố tràn dầu đang có tác động tàn phá các rạn san hô trong đại dương.

Lưu sổ câu

34

It became impractical to make a business trip by ocean liner.

Việc thực hiện một chuyến công tác bằng tàu viễn dương trở nên không thực tế.

Lưu sổ câu

35

One afternoon, she went for a swim in the ocean.

Một buổi chiều, cô ấy đi bơi ở biển.

Lưu sổ câu

36

There were few sights as beautiful as the calm ocean on a warm night.

Ít có cảnh đẹp nào đẹp bằng cảnh biển lặng vào một đêm ấm áp.

Lưu sổ câu

37

A storm started up once we got out into the open ocean.

Một cơn bão nổi lên khi chúng ta ra ngoài biển khơi.

Lưu sổ câu

38

the Mediterranean Sea

Biển Địa Trung Hải

Lưu sổ câu

39

the Atlantic Ocean.

Đại Tây Dương.

Lưu sổ câu

40

We’re going to the beach for vacation.

Chúng tôi sẽ đi nghỉ ở bãi biển.

Lưu sổ câu

41

trade across the Atlantic Ocean

thương mại qua Đại Tây Dương

Lưu sổ câu