Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nuclear là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nuclear trong tiếng Anh

nuclear /ˈnjuːkliə/
- (adj) : (thuộc) hạt nhân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nuclear: Hạt nhân

Nuclear liên quan đến năng lượng hoặc vũ khí hạt nhân, hoặc các phần tử trong hạt nhân của nguyên tử.

  • The country is developing nuclear energy as a power source. (Quốc gia đang phát triển năng lượng hạt nhân như một nguồn điện.)
  • Nuclear weapons pose a significant threat to global security. (Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đáng kể đối với an ninh toàn cầu.)
  • The nuclear reactor is used to generate electricity. (Lò phản ứng hạt nhân được sử dụng để tạo ra điện.)

Bảng biến thể từ "nuclear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nuclear
Phiên âm: /ˈnjuːkliə(r)/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hạt nhân; thuộc NL/vũ khí hạt nhân Ngữ cảnh: Khoa học, chính sách, xã hội Nuclear energy is controversial.
Năng lượng hạt nhân gây tranh cãi.
2 Từ: nuclear family
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈfæməli/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Gia đình hạt nhân Ngữ cảnh: Bố mẹ và con cái cùng sống Many urban households are nuclear families.
Nhiều hộ đô thị là gia đình hạt nhân.
3 Từ: nuclear reactor
Phiên âm: /ˈnjuːkliə riˈæktər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lò phản ứng hạt nhân Ngữ cảnh: Dùng trong nhà máy điện hoặc cơ sở nghiên cứu để tạo phản ứng phân hạch có kiểm soát The nuclear reactor was shut down for maintenance.
Lò phản ứng hạt nhân được dừng để bảo trì.
4 Từ: nuclear weapon
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈwɛpən/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vũ khí hạt nhân Ngữ cảnh: Ngữ cảnh chính sách quốc phòng, kiểm soát vũ khí, an ninh quốc tế The treaty aims to reduce nuclear weapons worldwide.
Hiệp ước nhằm cắt giảm vũ khí hạt nhân trên toàn thế giới.
5 Từ: nuclear power
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈpaʊər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điện hạt nhân; năng lượng hạt nhân Ngữ cảnh: Lĩnh vực năng lượng và phát điện, thảo luận về phát thải và an toàn Nuclear power provides low-carbon electricity.
Điện hạt nhân cung cấp nguồn điện phát thải carbon thấp.

Từ đồng nghĩa "nuclear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nuclear"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a nuclear power plant/station

nhà máy / trạm điện hạt nhân

Lưu sổ câu

2

China and India only produce a very small percentage of their electricity from nuclear facilities.

Trung Quốc và Ấn Độ chỉ sản xuất một tỷ lệ rất nhỏ điện năng từ các cơ sở hạt nhân.

Lưu sổ câu

3

the nuclear industry

ngành công nghiệp hạt nhân

Lưu sổ câu

4

nuclear-powered submarines

tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân

Lưu sổ câu

5

a nuclear reactor

một lò phản ứng hạt nhân

Lưu sổ câu

6

nuclear waste/fuel

chất thải hạt nhân / nhiên liệu

Lưu sổ câu

7

nuclear weapons/arms

vũ khí / vũ khí hạt nhân

Lưu sổ câu

8

a nuclear bomb/missile/warhead

bom hạt nhân / tên lửa / đầu đạn

Lưu sổ câu

9

a nuclear explosion/attack/war

một vụ nổ / tấn công / chiến tranh hạt nhân

Lưu sổ câu

10

the country’s nuclear capability (= the fact that it has nuclear weapons)

khả năng hạt nhân của quốc gia (= thực tế là quốc gia đó có vũ khí hạt nhân)

Lưu sổ câu

11

The country is developing a nuclear weapons program.

Nước này đang phát triển chương trình vũ khí hạt nhân.

Lưu sổ câu

12

They aim to discourage the country from developing its nuclear weapons program further.

Họ nhằm mục đích không khuyến khích đất nước phát triển thêm chương trình vũ khí hạt nhân.

Lưu sổ câu

13

The opponents are campaigning for nuclear disarmament.

Các đối thủ đang vận động giải trừ vũ khí hạt nhân.

Lưu sổ câu

14

Russia's huge nuclear arsenal

Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga

Lưu sổ câu

15

nuclear particles

hạt nhân

Lưu sổ câu

16

a nuclear reaction

một phản ứng hạt nhân

Lưu sổ câu

17

90% of those questioned felt uneasy about nuclear power.

90% những người được hỏi cảm thấy không yên tâm về năng lượng hạt nhân.

Lưu sổ câu

18

The skyline is dominated by a nuclear power station.

Đường chân trời bị chi phối bởi một nhà máy điện hạt nhân.

Lưu sổ câu

19

He's very interested in nuclear physics.

Ông ấy rất quan tâm đến vật lý hạt nhân.

Lưu sổ câu

20

Nobody can envisage the consequences of total nuclear war.

Không ai có thể lường trước được hậu quả của chiến tranh hạt nhân toàn diện.

Lưu sổ câu

21

They campaigned for nuclear disarmament.

Họ vận động giải trừ vũ khí hạt nhân.

Lưu sổ câu

22

Is there a credible alternative to the nuclear deterrent?

Có một giải pháp thay thế đáng tin cậy cho sức mạnh hạt nhân không?

Lưu sổ câu

23

The submarine is driven by nuclear power.

Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân.

Lưu sổ câu

24

Do nuclear weapons really reduce the risk of war?

Vũ khí hạt nhân có thực sự làm giảm nguy cơ chiến tranh?

Lưu sổ câu

25

Our country has discontinued nuclear testing.

Nước ta đã ngừng thử nghiệm hạt nhân.

Lưu sổ câu

26

They shut down the nuclear reactor for safety reasons.

Họ đóng cửa lò phản ứng hạt nhân vì lý do an toàn.

Lưu sổ câu

27

The party's position on nuclear weapons is deeply ambivalent.

Quan điểm của đảng về vũ khí hạt nhân rất mâu thuẫn.

Lưu sổ câu

28

At worst, nuclear war could be unleashed.

Tệ nhất, chiến tranh hạt nhân có thể nổ ra.

Lưu sổ câu

29

The party reaffirmed its commitment to nuclear disarmament.

Đảng tái khẳng định cam kết giải trừ hạt nhân.

Lưu sổ câu

30

The plant reprocesses spent fuel from nuclear power stations.

Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân.

Lưu sổ câu

31

It is my belief that nuclear weapons are immoral.

Tôi tin rằng vũ khí hạt nhân là vô đạo đức.

Lưu sổ câu

32

The carrier is armed with nuclear weapons.

Tàu sân bay được trang bị vũ khí hạt nhân.

Lưu sổ câu

33

The threat of nuclear war has diminished.

Mối đe dọa của chiến tranh hạt nhân đã giảm bớt.

Lưu sổ câu

34

Much of the coast has been contaminated by nuclear waste.

Phần lớn bờ biển đã bị ô nhiễm bởi chất thải hạt nhân.

Lưu sổ câu

35

The dismantling of a nuclear reprocessing plant caused a leak of radioactivity yesterday.

Việc dỡ bỏ một nhà máy tái xử lý hạt nhân đã gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

36

How would you feel about them building a nuclear power station in your backyard?

Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi họ xây dựng một nhà máy điện hạt nhân ở sân sau của bạn?

Lưu sổ câu

37

The general argued that the nuclear programme should still continue.

Vị tướng lập luận rằng chương trình hạt nhân vẫn nên được tiếp tục.

Lưu sổ câu

38

France is expected to detonate its first nuclear device in the next few days.

Pháp dự kiến ​​sẽ cho nổ thiết bị hạt nhân đầu tiên trong vài ngày tới.

Lưu sổ câu

39

The whole world would be affected by a nuclear war.

Cả thế giới sẽ bị ảnh hưởng bởi một cuộc chiến tranh hạt nhân.

Lưu sổ câu

40

The benefits of nuclear technology, she said, had been grossly overestimated.

Những lợi ích của công nghệ hạt nhân, cô ấy nói, đã được đánh giá quá cao.

Lưu sổ câu

41

In October 1962 the world seemed on the brink of nuclear war.

Vào tháng 10 năm 1962, thế giới dường như trên bờ vực của chiến tranh hạt nhân.

Lưu sổ câu

42

The centre will act as a clearing house for research projects for former nuclear scientists.

Trung tâm sẽ hoạt động như một nhà dọn dẹp cho các dự án nghiên cứu cho các nhà khoa học hạt nhân trước đây.

Lưu sổ câu

43

Russia and the other republics are committed to destroying most of their nuclear arsenals.

Nga và các nước cộng hòa khác cam kết phá hủy hầu hết các kho vũ khí hạt nhân của họ.

Lưu sổ câu

44

Russia's huge nuclear arsenal

Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga

Lưu sổ câu