nuclear: Hạt nhân
Nuclear liên quan đến năng lượng hoặc vũ khí hạt nhân, hoặc các phần tử trong hạt nhân của nguyên tử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nuclear
|
Phiên âm: /ˈnjuːkliə(r)/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hạt nhân; thuộc NL/vũ khí hạt nhân | Ngữ cảnh: Khoa học, chính sách, xã hội |
Nuclear energy is controversial. |
Năng lượng hạt nhân gây tranh cãi. |
| 2 |
Từ:
nuclear family
|
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈfæməli/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Gia đình hạt nhân | Ngữ cảnh: Bố mẹ và con cái cùng sống |
Many urban households are nuclear families. |
Nhiều hộ đô thị là gia đình hạt nhân. |
| 3 |
Từ:
nuclear reactor
|
Phiên âm: /ˈnjuːkliə riˈæktər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lò phản ứng hạt nhân | Ngữ cảnh: Dùng trong nhà máy điện hoặc cơ sở nghiên cứu để tạo phản ứng phân hạch có kiểm soát |
The nuclear reactor was shut down for maintenance. |
Lò phản ứng hạt nhân được dừng để bảo trì. |
| 4 |
Từ:
nuclear weapon
|
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈwɛpən/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vũ khí hạt nhân | Ngữ cảnh: Ngữ cảnh chính sách quốc phòng, kiểm soát vũ khí, an ninh quốc tế |
The treaty aims to reduce nuclear weapons worldwide. |
Hiệp ước nhằm cắt giảm vũ khí hạt nhân trên toàn thế giới. |
| 5 |
Từ:
nuclear power
|
Phiên âm: /ˈnjuːkliə ˈpaʊər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Điện hạt nhân; năng lượng hạt nhân | Ngữ cảnh: Lĩnh vực năng lượng và phát điện, thảo luận về phát thải và an toàn |
Nuclear power provides low-carbon electricity. |
Điện hạt nhân cung cấp nguồn điện phát thải carbon thấp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a nuclear power plant/station nhà máy / trạm điện hạt nhân |
nhà máy / trạm điện hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 2 |
China and India only produce a very small percentage of their electricity from nuclear facilities. Trung Quốc và Ấn Độ chỉ sản xuất một tỷ lệ rất nhỏ điện năng từ các cơ sở hạt nhân. |
Trung Quốc và Ấn Độ chỉ sản xuất một tỷ lệ rất nhỏ điện năng từ các cơ sở hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the nuclear industry ngành công nghiệp hạt nhân |
ngành công nghiệp hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 4 |
nuclear-powered submarines tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân |
tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 5 |
a nuclear reactor một lò phản ứng hạt nhân |
một lò phản ứng hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 6 |
nuclear waste/fuel chất thải hạt nhân / nhiên liệu |
chất thải hạt nhân / nhiên liệu | Lưu sổ câu |
| 7 |
nuclear weapons/arms vũ khí / vũ khí hạt nhân |
vũ khí / vũ khí hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 8 |
a nuclear bomb/missile/warhead bom hạt nhân / tên lửa / đầu đạn |
bom hạt nhân / tên lửa / đầu đạn | Lưu sổ câu |
| 9 |
a nuclear explosion/attack/war một vụ nổ / tấn công / chiến tranh hạt nhân |
một vụ nổ / tấn công / chiến tranh hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 10 |
the country’s nuclear capability (= the fact that it has nuclear weapons) khả năng hạt nhân của quốc gia (= thực tế là quốc gia đó có vũ khí hạt nhân) |
khả năng hạt nhân của quốc gia (= thực tế là quốc gia đó có vũ khí hạt nhân) | Lưu sổ câu |
| 11 |
The country is developing a nuclear weapons program. Nước này đang phát triển chương trình vũ khí hạt nhân. |
Nước này đang phát triển chương trình vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They aim to discourage the country from developing its nuclear weapons program further. Họ nhằm mục đích không khuyến khích đất nước phát triển thêm chương trình vũ khí hạt nhân. |
Họ nhằm mục đích không khuyến khích đất nước phát triển thêm chương trình vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The opponents are campaigning for nuclear disarmament. Các đối thủ đang vận động giải trừ vũ khí hạt nhân. |
Các đối thủ đang vận động giải trừ vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Russia's huge nuclear arsenal Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga |
Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga | Lưu sổ câu |
| 15 |
nuclear particles hạt nhân |
hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 16 |
a nuclear reaction một phản ứng hạt nhân |
một phản ứng hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 17 |
90% of those questioned felt uneasy about nuclear power. 90% những người được hỏi cảm thấy không yên tâm về năng lượng hạt nhân. |
90% những người được hỏi cảm thấy không yên tâm về năng lượng hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The skyline is dominated by a nuclear power station. Đường chân trời bị chi phối bởi một nhà máy điện hạt nhân. |
Đường chân trời bị chi phối bởi một nhà máy điện hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He's very interested in nuclear physics. Ông ấy rất quan tâm đến vật lý hạt nhân. |
Ông ấy rất quan tâm đến vật lý hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Nobody can envisage the consequences of total nuclear war. Không ai có thể lường trước được hậu quả của chiến tranh hạt nhân toàn diện. |
Không ai có thể lường trước được hậu quả của chiến tranh hạt nhân toàn diện. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They campaigned for nuclear disarmament. Họ vận động giải trừ vũ khí hạt nhân. |
Họ vận động giải trừ vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Is there a credible alternative to the nuclear deterrent? Có một giải pháp thay thế đáng tin cậy cho sức mạnh hạt nhân không? |
Có một giải pháp thay thế đáng tin cậy cho sức mạnh hạt nhân không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
The submarine is driven by nuclear power. Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân. |
Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Do nuclear weapons really reduce the risk of war? Vũ khí hạt nhân có thực sự làm giảm nguy cơ chiến tranh? |
Vũ khí hạt nhân có thực sự làm giảm nguy cơ chiến tranh? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Our country has discontinued nuclear testing. Nước ta đã ngừng thử nghiệm hạt nhân. |
Nước ta đã ngừng thử nghiệm hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They shut down the nuclear reactor for safety reasons. Họ đóng cửa lò phản ứng hạt nhân vì lý do an toàn. |
Họ đóng cửa lò phản ứng hạt nhân vì lý do an toàn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The party's position on nuclear weapons is deeply ambivalent. Quan điểm của đảng về vũ khí hạt nhân rất mâu thuẫn. |
Quan điểm của đảng về vũ khí hạt nhân rất mâu thuẫn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
At worst, nuclear war could be unleashed. Tệ nhất, chiến tranh hạt nhân có thể nổ ra. |
Tệ nhất, chiến tranh hạt nhân có thể nổ ra. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The party reaffirmed its commitment to nuclear disarmament. Đảng tái khẳng định cam kết giải trừ hạt nhân. |
Đảng tái khẳng định cam kết giải trừ hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The plant reprocesses spent fuel from nuclear power stations. Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. |
Nhà máy tái chế nhiên liệu đã sử dụng từ các nhà máy điện hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It is my belief that nuclear weapons are immoral. Tôi tin rằng vũ khí hạt nhân là vô đạo đức. |
Tôi tin rằng vũ khí hạt nhân là vô đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The carrier is armed with nuclear weapons. Tàu sân bay được trang bị vũ khí hạt nhân. |
Tàu sân bay được trang bị vũ khí hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The threat of nuclear war has diminished. Mối đe dọa của chiến tranh hạt nhân đã giảm bớt. |
Mối đe dọa của chiến tranh hạt nhân đã giảm bớt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Much of the coast has been contaminated by nuclear waste. Phần lớn bờ biển đã bị ô nhiễm bởi chất thải hạt nhân. |
Phần lớn bờ biển đã bị ô nhiễm bởi chất thải hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The dismantling of a nuclear reprocessing plant caused a leak of radioactivity yesterday. Việc dỡ bỏ một nhà máy tái xử lý hạt nhân đã gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ vào ngày hôm qua. |
Việc dỡ bỏ một nhà máy tái xử lý hạt nhân đã gây ra sự cố rò rỉ phóng xạ vào ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 36 |
How would you feel about them building a nuclear power station in your backyard? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi họ xây dựng một nhà máy điện hạt nhân ở sân sau của bạn? |
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi họ xây dựng một nhà máy điện hạt nhân ở sân sau của bạn? | Lưu sổ câu |
| 37 |
The general argued that the nuclear programme should still continue. Vị tướng lập luận rằng chương trình hạt nhân vẫn nên được tiếp tục. |
Vị tướng lập luận rằng chương trình hạt nhân vẫn nên được tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 38 |
France is expected to detonate its first nuclear device in the next few days. Pháp dự kiến sẽ cho nổ thiết bị hạt nhân đầu tiên trong vài ngày tới. |
Pháp dự kiến sẽ cho nổ thiết bị hạt nhân đầu tiên trong vài ngày tới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The whole world would be affected by a nuclear war. Cả thế giới sẽ bị ảnh hưởng bởi một cuộc chiến tranh hạt nhân. |
Cả thế giới sẽ bị ảnh hưởng bởi một cuộc chiến tranh hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The benefits of nuclear technology, she said, had been grossly overestimated. Những lợi ích của công nghệ hạt nhân, cô ấy nói, đã được đánh giá quá cao. |
Những lợi ích của công nghệ hạt nhân, cô ấy nói, đã được đánh giá quá cao. | Lưu sổ câu |
| 41 |
In October 1962 the world seemed on the brink of nuclear war. Vào tháng 10 năm 1962, thế giới dường như trên bờ vực của chiến tranh hạt nhân. |
Vào tháng 10 năm 1962, thế giới dường như trên bờ vực của chiến tranh hạt nhân. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The centre will act as a clearing house for research projects for former nuclear scientists. Trung tâm sẽ hoạt động như một nhà dọn dẹp cho các dự án nghiên cứu cho các nhà khoa học hạt nhân trước đây. |
Trung tâm sẽ hoạt động như một nhà dọn dẹp cho các dự án nghiên cứu cho các nhà khoa học hạt nhân trước đây. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Russia and the other republics are committed to destroying most of their nuclear arsenals. Nga và các nước cộng hòa khác cam kết phá hủy hầu hết các kho vũ khí hạt nhân của họ. |
Nga và các nước cộng hòa khác cam kết phá hủy hầu hết các kho vũ khí hạt nhân của họ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Russia's huge nuclear arsenal Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga |
Kho vũ khí hạt nhân khổng lồ của Nga | Lưu sổ câu |