Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

northern là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ northern trong tiếng Anh

northern /ˈnɔːðən/
- (adj) : Bắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

northern: Phía Bắc

Northern mô tả các vùng hoặc yếu tố nằm ở phía Bắc.

  • The northern lights are a beautiful natural phenomenon. (Ánh sáng phương Bắc là một hiện tượng tự nhiên tuyệt đẹp.)
  • They live in the northern part of the state. (Họ sống ở phía Bắc của tiểu bang.)
  • He visited several northern cities during his trip. (Anh ấy đã thăm nhiều thành phố phía Bắc trong chuyến đi của mình.)

Bảng biến thể từ "northern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: northern
Phiên âm: /ˈnɔːrðərn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc phía Bắc/miền Bắc Ngữ cảnh: Mô tả vị trí/khu vực The northern coast is rocky.
Bờ biển phía Bắc có nhiều đá.
2 Từ: northernmost
Phiên âm: /ˈnɔːrðərnmoʊst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cực Bắc; xa về Bắc nhất Ngữ cảnh: Điểm/vị trí tận cùng phía Bắc It’s the northernmost town in the country.
Đó là thị trấn cực Bắc của đất nước.
3 Từ: Northern Hemisphere
Phiên âm: /ˌnɔːrðərn ˈhɛmɪsfɪr/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bán cầu Bắc Ngữ cảnh: Địa lý, thiên văn Winters are colder in the Northern Hemisphere.
Mùa đông lạnh hơn ở bán cầu Bắc.
4 Từ: Northern Lights
Phiên âm: /ˌnɔːrðərn ˈlaɪts/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cực quang phương Bắc Ngữ cảnh: Hiện tượng tự nhiên We saw the Northern Lights in Norway.
Chúng tôi thấy cực quang ở Na Uy.

Từ đồng nghĩa "northern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "northern"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the northern slopes of the mountains

sườn núi phía bắc

Lưu sổ câu

2

the northern part of Syria

phần phía bắc của Syria

Lưu sổ câu

3

northern Scotland

bắc Scotland

Lưu sổ câu

4

a northern accent

giọng miền bắc

Lưu sổ câu

5

He grew up in the northern city of Lille.

Ông lớn lên ở phía bắc thành phố Lille.

Lưu sổ câu

6

This week marks the height of summer in the northern hemisphere.

Tuần này đánh dấu độ cao của mùa hè ở Bắc bán cầu.

Lưu sổ câu

7

She has traveled in most northern countries.

Cô đã đi du lịch ở hầu hết các quốc gia phía bắc.

Lưu sổ câu

8

The birds breed in northern latitudes.

Các loài chim sinh sản ở vĩ độ Bắc.

Lưu sổ câu

9

There are reports of widespread flooding in northern France.

Có báo cáo về lũ lụt trên diện rộng ở miền Bắc nước Pháp.

Lưu sổ câu

10

The park is in the northern part of the city.

Công viên nằm ở phía bắc của thành phố.

Lưu sổ câu

11

We took a bus to the northern tip of the island.

Chúng tôi bắt xe buýt đến mũi phía bắc của hòn đảo.

Lưu sổ câu

12

He was born in a small village in northern Spain.

Ông sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

13

A prisoner has escaped from a jail in northern England.

Một tù nhân đã trốn thoát khỏi một nhà tù ở miền bắc nước Anh.

Lưu sổ câu

14

The ozone layer is disappearing over northern Europe.

Tầng ôzôn biến mất ở Bắc Âu.

Lưu sổ câu

15

Rioting has flared up in several northern towns.

Bạo loạn bùng lên ở một số thị trấn phía bắc.

Lưu sổ câu

16

They secretly entered into collusion with the northern warlords.

Họ bí mật thông đồng với các lãnh chúa phương bắc.

Lưu sổ câu

17

He had a pleasant, lilting northern accent.

Anh ấy có một giọng miền bắc dễ chịu, (hookict.com).

Lưu sổ câu

18

The allies lost their hold on northern France.

Quân đồng minh mất quân ở miền Bắc nước Pháp.

Lưu sổ câu

19

England's northern neighbour now has its own parliament.

Nước láng giềng phía bắc của Anh hiện có quốc hội riêng.

Lưu sổ câu

20

She has travelled in northern countries.

Cô ấy đã đi du lịch ở các nước phía bắc.

Lưu sổ câu

21

Government troops have massed on the northern border.

Quân đội chính phủ đã tập trung ồ ạt ở biên giới phía Bắc.

Lưu sổ câu

22

The northern side of the mountain is almost vertical.

Sườn phía bắc của ngọn núi gần như thẳng đứng.

Lưu sổ câu

23

The poem is written in northern dialect.

Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ.

Lưu sổ câu

24

A group of rebels overran the port area and most of the northern suburbs.

Một nhóm phiến quân chiếm lĩnh khu vực cảng và hầu hết các vùng ngoại ô phía bắc.

Lưu sổ câu

25

a concert of Northern European music

một buổi hòa nhạc của âm nhạc Bắc Âu

Lưu sổ câu