northern: Phía Bắc
Northern mô tả các vùng hoặc yếu tố nằm ở phía Bắc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
northern
|
Phiên âm: /ˈnɔːrðərn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc phía Bắc/miền Bắc | Ngữ cảnh: Mô tả vị trí/khu vực |
The northern coast is rocky. |
Bờ biển phía Bắc có nhiều đá. |
| 2 |
Từ:
northernmost
|
Phiên âm: /ˈnɔːrðərnmoʊst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cực Bắc; xa về Bắc nhất | Ngữ cảnh: Điểm/vị trí tận cùng phía Bắc |
It’s the northernmost town in the country. |
Đó là thị trấn cực Bắc của đất nước. |
| 3 |
Từ:
Northern Hemisphere
|
Phiên âm: /ˌnɔːrðərn ˈhɛmɪsfɪr/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Bán cầu Bắc | Ngữ cảnh: Địa lý, thiên văn |
Winters are colder in the Northern Hemisphere. |
Mùa đông lạnh hơn ở bán cầu Bắc. |
| 4 |
Từ:
Northern Lights
|
Phiên âm: /ˌnɔːrðərn ˈlaɪts/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Cực quang phương Bắc | Ngữ cảnh: Hiện tượng tự nhiên |
We saw the Northern Lights in Norway. |
Chúng tôi thấy cực quang ở Na Uy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the northern slopes of the mountains sườn núi phía bắc |
sườn núi phía bắc | Lưu sổ câu |
| 2 |
the northern part of Syria phần phía bắc của Syria |
phần phía bắc của Syria | Lưu sổ câu |
| 3 |
northern Scotland bắc Scotland |
bắc Scotland | Lưu sổ câu |
| 4 |
a northern accent giọng miền bắc |
giọng miền bắc | Lưu sổ câu |
| 5 |
He grew up in the northern city of Lille. Ông lớn lên ở phía bắc thành phố Lille. |
Ông lớn lên ở phía bắc thành phố Lille. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This week marks the height of summer in the northern hemisphere. Tuần này đánh dấu độ cao của mùa hè ở Bắc bán cầu. |
Tuần này đánh dấu độ cao của mùa hè ở Bắc bán cầu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She has traveled in most northern countries. Cô đã đi du lịch ở hầu hết các quốc gia phía bắc. |
Cô đã đi du lịch ở hầu hết các quốc gia phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The birds breed in northern latitudes. Các loài chim sinh sản ở vĩ độ Bắc. |
Các loài chim sinh sản ở vĩ độ Bắc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There are reports of widespread flooding in northern France. Có báo cáo về lũ lụt trên diện rộng ở miền Bắc nước Pháp. |
Có báo cáo về lũ lụt trên diện rộng ở miền Bắc nước Pháp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The park is in the northern part of the city. Công viên nằm ở phía bắc của thành phố. |
Công viên nằm ở phía bắc của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We took a bus to the northern tip of the island. Chúng tôi bắt xe buýt đến mũi phía bắc của hòn đảo. |
Chúng tôi bắt xe buýt đến mũi phía bắc của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was born in a small village in northern Spain. Ông sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha. |
Ông sinh ra tại một ngôi làng nhỏ ở miền bắc Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A prisoner has escaped from a jail in northern England. Một tù nhân đã trốn thoát khỏi một nhà tù ở miền bắc nước Anh. |
Một tù nhân đã trốn thoát khỏi một nhà tù ở miền bắc nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ozone layer is disappearing over northern Europe. Tầng ôzôn biến mất ở Bắc Âu. |
Tầng ôzôn biến mất ở Bắc Âu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Rioting has flared up in several northern towns. Bạo loạn bùng lên ở một số thị trấn phía bắc. |
Bạo loạn bùng lên ở một số thị trấn phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They secretly entered into collusion with the northern warlords. Họ bí mật thông đồng với các lãnh chúa phương bắc. |
Họ bí mật thông đồng với các lãnh chúa phương bắc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He had a pleasant, lilting northern accent. Anh ấy có một giọng miền bắc dễ chịu, (hookict.com). |
Anh ấy có một giọng miền bắc dễ chịu, (hookict.com). | Lưu sổ câu |
| 18 |
The allies lost their hold on northern France. Quân đồng minh mất quân ở miền Bắc nước Pháp. |
Quân đồng minh mất quân ở miền Bắc nước Pháp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
England's northern neighbour now has its own parliament. Nước láng giềng phía bắc của Anh hiện có quốc hội riêng. |
Nước láng giềng phía bắc của Anh hiện có quốc hội riêng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She has travelled in northern countries. Cô ấy đã đi du lịch ở các nước phía bắc. |
Cô ấy đã đi du lịch ở các nước phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Government troops have massed on the northern border. Quân đội chính phủ đã tập trung ồ ạt ở biên giới phía Bắc. |
Quân đội chính phủ đã tập trung ồ ạt ở biên giới phía Bắc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The northern side of the mountain is almost vertical. Sườn phía bắc của ngọn núi gần như thẳng đứng. |
Sườn phía bắc của ngọn núi gần như thẳng đứng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The poem is written in northern dialect. Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ. |
Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A group of rebels overran the port area and most of the northern suburbs. Một nhóm phiến quân chiếm lĩnh khu vực cảng và hầu hết các vùng ngoại ô phía bắc. |
Một nhóm phiến quân chiếm lĩnh khu vực cảng và hầu hết các vùng ngoại ô phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a concert of Northern European music một buổi hòa nhạc của âm nhạc Bắc Âu |
một buổi hòa nhạc của âm nhạc Bắc Âu | Lưu sổ câu |