Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

northeast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ northeast trong tiếng Anh

northeast /ˌnɔːθˈiːst/
- n : đông bắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

northeast: Đông Bắc

Northeast là danh từ hoặc tính từ chỉ hướng hoặc khu vực phía đông bắc.

  • The city is located in the northeast of the country. (Thành phố nằm ở phía đông bắc của đất nước.)
  • They traveled to the northeast region. (Họ đi du lịch đến vùng đông bắc.)
  • The wind is coming from the northeast. (Gió thổi từ hướng đông bắc.)

Bảng biến thể từ "northeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "northeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "northeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!