nonetheless: Tuy nhiên; dù sao
Nonetheless là trạng từ chỉ sự trái ngược, mang nghĩa "mặc dù vậy".
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The book is too long but, nonetheless, informative and entertaining. Cuốn sách quá dài nhưng dù sao vẫn mang nhiều thông tin và giải trí. |
Cuốn sách quá dài nhưng dù sao vẫn mang nhiều thông tin và giải trí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The problems are not serious. Nonetheless, we shall need to tackle them soon. Các vấn đề không nghiêm trọng. Tuy nhiên, chúng ta cần phải giải quyết chúng sớm. |
Các vấn đề không nghiêm trọng. Tuy nhiên, chúng ta cần phải giải quyết chúng sớm. | Lưu sổ câu |