needle: Kim (may, tiêm)
Needle là một công cụ dài, mỏng và sắc bén, thường dùng trong may vá hoặc tiêm thuốc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
needle
|
Phiên âm: /ˈniːdl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cái kim | Ngữ cảnh: Vật dụng mỏng, dài dùng để may vá |
She used a needle to sew the button. |
Cô ấy dùng kim để may chiếc cúc. |
| 2 |
Từ:
needle
|
Phiên âm: /ˈniːdl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chọc, đâm, làm phiền | Ngữ cảnh: Hành động làm ai đó bực mình hoặc đâm vào vật gì |
Stop needling me about my mistakes! |
Đừng làm phiền tôi về những sai sót của tôi nữa! |
| 3 |
Từ:
needlework
|
Phiên âm: /ˈniːdlwɜːrk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghề thêu, may vá | Ngữ cảnh: Công việc thủ công với kim chỉ |
She enjoys doing needlework in her free time. |
Cô ấy thích làm thêu vào thời gian rảnh. |
| 4 |
Từ:
needled
|
Phiên âm: /ˈniːdld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị chọc tức | Ngữ cảnh: Bị làm phiền, kích thích |
She felt needled by his comments. |
Cô ấy cảm thấy bị chọc tức bởi những lời bình luận của anh ta. |
| 5 |
Từ:
pin needle
|
Phiên âm: /pɪn ˈniːdl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kim cắm | Ngữ cảnh: Kim nhỏ và mảnh |
The pin needle broke while sewing. |
Kim cắm bị gãy trong lúc may. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a needle and thread kim và chỉ |
kim và chỉ | Lưu sổ câu |
| 2 |
the eye (= hole) of a needle mắt (= lỗ) của kim |
mắt (= lỗ) của kim | Lưu sổ câu |
| 3 |
Can you thread this needle? Bạn có thể xâu kim này được không? |
Bạn có thể xâu kim này được không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
a packet of small needles một gói kim nhỏ |
một gói kim nhỏ | Lưu sổ câu |
| 5 |
Vera's knitting needles clicked away. Kim đan của Vera bị đứt. |
Kim đan của Vera bị đứt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a circular needle kim tròn |
kim tròn | Lưu sổ câu |
| 7 |
a needle holding two stitches một cây kim giữ hai mũi khâu |
một cây kim giữ hai mũi khâu | Lưu sổ câu |
| 8 |
a hypodermic needle kim tiêm dưới da |
kim tiêm dưới da | Lưu sổ câu |
| 9 |
a needle inserted into the abdomen một cây kim được đưa vào bụng |
một cây kim được đưa vào bụng | Lưu sổ câu |
| 10 |
Using dirty needles was a significant factor in the spread of the disease. Sử dụng kim tiêm bẩn là một yếu tố đáng kể trong việc lây lan dịch bệnh. |
Sử dụng kim tiêm bẩn là một yếu tố đáng kể trong việc lây lan dịch bệnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The compass needle was pointing north. Kim la bàn chỉ về hướng bắc. |
Kim la bàn chỉ về hướng bắc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A soft blanket of pine needles covered the forest floor. Một tấm chăn mềm bằng lá thông phủ trên nền rừng. |
Một tấm chăn mềm bằng lá thông phủ trên nền rừng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She lowered the needle onto the record. Cô ấy hạ kim xuống đĩa hát. |
Cô ấy hạ kim xuống đĩa hát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The gramophone needle stuck in a groove. Kim máy hát mắc kẹt trong một rãnh. |
Kim máy hát mắc kẹt trong một rãnh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I've been on pins and needles all week waiting for the results. Cả tuần nay tôi đều ghim và kim để chờ kết quả. |
Cả tuần nay tôi đều ghim và kim để chờ kết quả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She sewed it on with needle and thread. Cô ấy đã khâu nó lại bằng kim và chỉ. |
Cô ấy đã khâu nó lại bằng kim và chỉ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The needle went in easily. Kim đi vào dễ dàng. |
Kim đi vào dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Thread the needle with a different coloured silk. Luồn kim bằng lụa khác màu. |
Luồn kim bằng lụa khác màu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He believes that needle exchange schemes encourage drug addiction. Anh ta tin rằng các chương trình trao đổi kim tiêm khuyến khích việc nghiện ma túy. |
Anh ta tin rằng các chương trình trao đổi kim tiêm khuyến khích việc nghiện ma túy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He saw her stick a needle into her arm. Anh nhìn thấy cô ấy đâm kim vào cánh tay. |
Anh nhìn thấy cô ấy đâm kim vào cánh tay. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She winced when she felt the needle pierce her skin. Cô nhăn mặt khi cảm thấy kim đâm vào da mình. |
Cô nhăn mặt khi cảm thấy kim đâm vào da mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
needle exchange programs chương trình trao đổi kim |
chương trình trao đổi kim | Lưu sổ câu |
| 23 |
the dangers of sharing needles sự nguy hiểm của việc dùng chung kim tiêm |
sự nguy hiểm của việc dùng chung kim tiêm | Lưu sổ câu |
| 24 |
A long needle is used to take a sample of the tumour. Một cây kim dài được sử dụng để lấy mẫu khối u. |
Một cây kim dài được sử dụng để lấy mẫu khối u. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The needle moved away from the wind. Cây kim di chuyển theo chiều gió. |
Cây kim di chuyển theo chiều gió. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Wait until the needle settles and is pointing in one direction. Chờ cho đến khi kim lắng xuống và chỉ theo một hướng. |
Chờ cho đến khi kim lắng xuống và chỉ theo một hướng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Look for a needle in a bundle (or bottle) of hay. Tìm kim trong bó (hoặc chai) cỏ khô. |
Tìm kim trong bó (hoặc chai) cỏ khô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The girl threaded the needle for her mother. Cô gái xâu kim cho mẹ. |
Cô gái xâu kim cho mẹ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The needle on the rev counter soared. Kim trên đồng hồ đo vòng tua máy tăng vọt. |
Kim trên đồng hồ đo vòng tua máy tăng vọt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The doctor jabbed the needle into the dog's leg. Bác sĩ đâm kim vào chân con chó. |
Bác sĩ đâm kim vào chân con chó. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She grimaced as the needle went in. Cô ấy nhăn nhó khi kim đâm vào. |
Cô ấy nhăn nhó khi kim đâm vào. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The needle pricked her hand. Cây kim đâm vào tay cô. |
Cây kim đâm vào tay cô. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The needle pierces the fabric four times a second. Kim xuyên qua vải bốn lần một giây. |
Kim xuyên qua vải bốn lần một giây. | Lưu sổ câu |
| 34 |
A compass needle always points north. Một kim la bàn luôn chỉ về phía bắc. |
Một kim la bàn luôn chỉ về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I gave my finger a prick with a needle. Tôi dùng kim chích vào ngón tay. |
Tôi dùng kim chích vào ngón tay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The needle of the compass shows that we're facing. Kim la bàn cho thấy chúng ta đang đối mặt. |
Kim la bàn cho thấy chúng ta đang đối mặt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The needle has to be positioned with pinpoint accuracy. Kim phải được định vị với độ chính xác chính xác. |
Kim phải được định vị với độ chính xác chính xác. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He pierced the rubber ball with a needle. Anh ta dùng kim chọc thủng quả bóng cao su. |
Anh ta dùng kim chọc thủng quả bóng cao su. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The nurse stuck the needle into my arm. Y tá đâm kim vào cánh tay tôi. |
Y tá đâm kim vào cánh tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I'm looking for a needle and thread. Tôi đang tìm kim và chỉ. |
Tôi đang tìm kim và chỉ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She sewed it on with needle and thread. Cô ấy khâu nó bằng kim và chỉ. |
Cô ấy khâu nó bằng kim và chỉ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was given a needle for whooping cough. Cô được tiêm một cây kim để điều trị bệnh ho gà. |
Cô được tiêm một cây kim để điều trị bệnh ho gà. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Once already heals by the needle jianzha broken fingertip, whose horizon have you gone to. Một khi đã được chữa lành bởi đầu ngón tay gãy của kim jianzha, bạn đã đi đến chân trời nào. |
Một khi đã được chữa lành bởi đầu ngón tay gãy của kim jianzha, bạn đã đi đến chân trời nào. | Lưu sổ câu |
| 44 |
I checked to see if the needle indicating volume was oscillating. Tôi đã kiểm tra xem kim chỉ âm lượng có dao động không. |
Tôi đã kiểm tra xem kim chỉ âm lượng có dao động không. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The numerous rivers heart surface, threads a needle the line to suture sadly. Lòng sông muôn vàn bề mặt, xâu kim từng đường chỉ khâu buồn. |
Lòng sông muôn vàn bề mặt, xâu kim từng đường chỉ khâu buồn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The needle on a compass always points to magnetic north. Kim trên la bàn luôn chỉ về phía bắc từ tính. |
Kim trên la bàn luôn chỉ về phía bắc từ tính. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The needle of the compass shows that we're facing south. Kim la bàn cho thấy chúng ta đang quay mặt về hướng nam. |
Kim la bàn cho thấy chúng ta đang quay mặt về hướng nam. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The doctor stuck my finger with a needle to get blood sample. Bác sĩ chọc kim vào ngón tay tôi để lấy mẫu máu. |
Bác sĩ chọc kim vào ngón tay tôi để lấy mẫu máu. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The needle on the dial oscillated between 'full' and 'empty'. Kim trên mặt đồng hồ dao động giữa 'đầy đủ' và 'trống rỗng'. |
Kim trên mặt đồng hồ dao động giữa 'đầy đủ' và 'trống rỗng'. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The audience loved his performance and the needle on the clapometer shot up. Khán giả yêu thích màn trình diễn của anh ấy và kim trên đồng hồ vỗ tay vọt lên. |
Khán giả yêu thích màn trình diễn của anh ấy và kim trên đồng hồ vỗ tay vọt lên. | Lưu sổ câu |
| 51 |
You can magnetize a needle by rubbing it with a magnet. Bạn có thể làm nam châm của một cây kim bằng cách cọ xát nó với một nam châm. Senturedict.com |
Bạn có thể làm nam châm của một cây kim bằng cách cọ xát nó với một nam châm. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 52 |
I hyperventilate when they come near me with the needle. Tôi thở gấp khi họ dùng kim tiêm đến gần tôi. |
Tôi thở gấp khi họ dùng kim tiêm đến gần tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Bacteria was introduced into his bloodstream through an unsterile needle. Vi khuẩn được đưa vào máu của ông qua một cây kim không vô trùng. |
Vi khuẩn được đưa vào máu của ông qua một cây kim không vô trùng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
She kept looking at the dial on the boiler. The needle had reached 250 degrees. Cô ấy tiếp tục nhìn vào mặt số trên nồi hơi. Kim đã đạt đến 250 độ. |
Cô ấy tiếp tục nhìn vào mặt số trên nồi hơi. Kim đã đạt đến 250 độ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She pricked herself when passing a thread through the hole of a needle. Cô ấy tự đâm mình khi luồn một sợi chỉ qua lỗ kim. |
Cô ấy tự đâm mình khi luồn một sợi chỉ qua lỗ kim. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Vera's knitting needles clicked away. Kim đan của Vera bị đứt. |
Kim đan của Vera bị đứt. | Lưu sổ câu |
| 57 |
I've been on pins and needles all week waiting for the results. Cả tuần nay tôi đều ghim và kim để chờ kết quả. |
Cả tuần nay tôi đều ghim và kim để chờ kết quả. | Lưu sổ câu |