naturally: Tự nhiên, một cách tự nhiên
Naturally là trạng từ mô tả một cách thức xảy ra hoặc tồn tại theo cách tự nhiên, không có sự can thiệp của con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
naturally
|
Phiên âm: /ˈnætʃrəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tự nhiên; dĩ nhiên | Ngữ cảnh: Theo bản chất/quy luật; điều hiển nhiên |
Babies naturally learn to babble. |
Trẻ sơ sinh tự nhiên tập bập bẹ. |
| 2 |
Từ:
as naturally as possible
|
Phiên âm: /æz ˈnætʃrəli əz ˈpɒsəbl/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Tự nhiên nhất có thể | Ngữ cảnh: Lời khuyên về cách thể hiện |
Act as naturally as possible on stage. |
Hãy diễn tự nhiên nhất có thể trên sân khấu. |
| 3 |
Từ:
quite naturally
|
Phiên âm: /kwaɪt ˈnætʃrəli/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Dĩ nhiên là… | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính hiển nhiên |
Quite naturally, he refused the offer. |
Dĩ nhiên là anh ấy từ chối lời đề nghị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After a while, we naturally started talking about the children. Sau một thời gian, chúng tôi tự nhiên bắt đầu nói về những đứa trẻ. |
Sau một thời gian, chúng tôi tự nhiên bắt đầu nói về những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was late, so naturally her mother was worried. Đã muộn nên tự nhiên mẹ cô thấy lo lắng. |
Đã muộn nên tự nhiên mẹ cô thấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We heard a loud crash, so naturally we went outside to investigate. Chúng tôi nghe thấy một tiếng va chạm lớn, nên tự nhiên chúng tôi đi ra ngoài để điều tra. |
Chúng tôi nghe thấy một tiếng va chạm lớn, nên tự nhiên chúng tôi đi ra ngoài để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
naturally occurring chemicals hóa chất tự nhiên |
hóa chất tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 5 |
plants that grow naturally in poor soils cây mọc tự nhiên trên đất nghèo dinh dưỡng |
cây mọc tự nhiên trên đất nghèo dinh dưỡng | Lưu sổ câu |
| 6 |
The enzyme is naturally present in garlic. Enzyme có trong tỏi tự nhiên. |
Enzyme có trong tỏi tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This leads naturally to my next point. Điều này dẫn đến điểm tiếp theo của tôi một cách tự nhiên. |
Điều này dẫn đến điểm tiếp theo của tôi một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The topic arose naturally in the conversation. Chủ đề nảy sinh một cách tự nhiên trong cuộc trò chuyện. |
Chủ đề nảy sinh một cách tự nhiên trong cuộc trò chuyện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to be naturally artistic trở nên nghệ thuật một cách tự nhiên |
trở nên nghệ thuật một cách tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 10 |
a naturally gifted athlete một vận động viên năng khiếu bẩm sinh |
một vận động viên năng khiếu bẩm sinh | Lưu sổ câu |
| 11 |
Most birds are naturally timid. Hầu hết các loài chim đều nhút nhát bẩm sinh. |
Hầu hết các loài chim đều nhút nhát bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was naturally gifted when it came to music. Cô ấy có năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc. |
Cô ấy có năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Just act naturally. Cứ hành động tự nhiên. |
Cứ hành động tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Making money came naturally to him. Kiếm tiền đến với anh ấy một cách tự nhiên. |
Kiếm tiền đến với anh ấy một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We were simply doing what came naturally. Chúng tôi chỉ đơn giản là làm những gì đến một cách tự nhiên. |
Chúng tôi chỉ đơn giản là làm những gì đến một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Oil is refined to remove naturally occurring impurities. Dầu được tinh chế để loại bỏ các tạp chất có trong tự nhiên. |
Dầu được tinh chế để loại bỏ các tạp chất có trong tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We are not naturally bad. Chúng ta không tự nhiên xấu. |
Chúng ta không tự nhiên xấu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
That question naturally suggested itself. Câu hỏi đó tự nhiên gợi ý cho chính nó. |
Câu hỏi đó tự nhiên gợi ý cho chính nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Read the text naturally; don't strain after effects. Đọc văn bản một cách tự nhiên; không căng thẳng sau các hiệu ứng. |
Đọc văn bản một cách tự nhiên; không căng thẳng sau các hiệu ứng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Dry curly hair naturally for maximum curl and shine. Làm khô tóc xoăn tự nhiên để có độ xoăn và bóng tối đa. |
Làm khô tóc xoăn tự nhiên để có độ xoăn và bóng tối đa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Salt occurs naturally in sea water. Muối xuất hiện tự nhiên trong nước biển. |
Muối xuất hiện tự nhiên trong nước biển. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Parents are naturally anxious for their children. Cha mẹ tự nhiên lo lắng cho con cái của họ. |
Cha mẹ tự nhiên lo lắng cho con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is better to sleep naturally, without taking medication. Tốt hơn là bạn nên ngủ một cách tự nhiên, không dùng thuốc. |
Tốt hơn là bạn nên ngủ một cách tự nhiên, không dùng thuốc. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Mental and physical deterioration both occur naturally with age. Sự suy thoái về tinh thần và thể chất đều xảy ra một cách tự nhiên theo tuổi tác. |
Sự suy thoái về tinh thần và thể chất đều xảy ra một cách tự nhiên theo tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
These chemical changes occur quite naturally. Những thay đổi hóa học này xảy ra khá tự nhiên. |
Những thay đổi hóa học này xảy ra khá tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She has a naturally sweet temper. Cô ấy có tính khí ngọt ngào tự nhiên. |
Cô ấy có tính khí ngọt ngào tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Most toxins are naturally excreted from the body. Hầu hết các chất độc được đào thải ra khỏi cơ thể một cách tự nhiên. |
Hầu hết các chất độc được đào thải ra khỏi cơ thể một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Is your hair naturally curly or have you had a perm? Tóc bạn xoăn tự nhiên hay bạn đã uốn tóc? |
Tóc bạn xoăn tự nhiên hay bạn đã uốn tóc? | Lưu sổ câu |
| 29 |
The effects of the drug naturally wear off within a few hours. Tác dụng của thuốc mất đi tự nhiên trong vòng vài giờ. |
Tác dụng của thuốc mất đi tự nhiên trong vòng vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Children are naturally inquisitive. Trẻ em vốn ham học hỏi. |
Trẻ em vốn ham học hỏi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was imperative that he act as naturally as possible. Anh ta bắt buộc phải hành động tự nhiên nhất có thể. |
Anh ta bắt buộc phải hành động tự nhiên nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 32 |
When things go wrong, all of us naturally feel disappointed and frustrated. Khi mọi thứ diễn ra không như ý muốn, tất cả chúng ta đều cảm thấy thất vọng và nản lòng. |
Khi mọi thứ diễn ra không như ý muốn, tất cả chúng ta đều cảm thấy thất vọng và nản lòng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Does your hair curl naturally, or is it permed? Tóc bạn uốn tự nhiên hay uốn? |
Tóc bạn uốn tự nhiên hay uốn? | Lưu sổ câu |
| 34 |
She was coming on strong and I, naturally, responded. Cô ấy đang trở nên mạnh mẽ và tôi, theo lẽ tự nhiên (http://senturedict.com), đã đáp lại. |
Cô ấy đang trở nên mạnh mẽ và tôi, theo lẽ tự nhiên (http://senturedict.com), đã đáp lại. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A puppy is naturally affectionate and excitable. Một con chó con tự nhiên tình cảm và dễ bị kích động. |
Một con chó con tự nhiên tình cảm và dễ bị kích động. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Some individuals are naturally good communicators. Một số cá nhân tự nhiên là những người giao tiếp tốt. |
Một số cá nhân tự nhiên là những người giao tiếp tốt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Writing came naturally to her, even as a child. Việc viết lách đến với cô ấy một cách tự nhiên, ngay cả khi còn là một đứa trẻ. |
Việc viết lách đến với cô ấy một cách tự nhiên, ngay cả khi còn là một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Put some water on and let it soak in naturally. Cho một ít nước vào và để nước ngấm tự nhiên. |
Cho một ít nước vào và để nước ngấm tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 39 |
‘Did you complain about the noise?’ ‘Naturally.’ "Bạn có phàn nàn về tiếng ồn không?" |
"Bạn có phàn nàn về tiếng ồn không?" | Lưu sổ câu |