Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

naturally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ naturally trong tiếng Anh

naturally /ˈnætʃrəli/
- (adv) : vốn, tự nhiên, đương nhiên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

naturally: Tự nhiên, một cách tự nhiên

Naturally là trạng từ mô tả một cách thức xảy ra hoặc tồn tại theo cách tự nhiên, không có sự can thiệp của con người.

  • She is naturally talented in painting and drawing. (Cô ấy có tài năng tự nhiên trong hội họa và vẽ.)
  • The river flows naturally through the valley. (Con sông chảy tự nhiên qua thung lũng.)
  • He naturally excelled in mathematics without much effort. (Anh ấy tự nhiên xuất sắc trong toán học mà không phải cố gắng nhiều.)

Bảng biến thể từ "naturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: naturally
Phiên âm: /ˈnætʃrəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tự nhiên; dĩ nhiên Ngữ cảnh: Theo bản chất/quy luật; điều hiển nhiên Babies naturally learn to babble.
Trẻ sơ sinh tự nhiên tập bập bẹ.
2 Từ: as naturally as possible
Phiên âm: /æz ˈnætʃrəli əz ˈpɒsəbl/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Tự nhiên nhất có thể Ngữ cảnh: Lời khuyên về cách thể hiện Act as naturally as possible on stage.
Hãy diễn tự nhiên nhất có thể trên sân khấu.
3 Từ: quite naturally
Phiên âm: /kwaɪt ˈnætʃrəli/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Dĩ nhiên là… Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tính hiển nhiên Quite naturally, he refused the offer.
Dĩ nhiên là anh ấy từ chối lời đề nghị.

Từ đồng nghĩa "naturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "naturally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

After a while, we naturally started talking about the children.

Sau một thời gian, chúng tôi tự nhiên bắt đầu nói về những đứa trẻ.

Lưu sổ câu

2

It was late, so naturally her mother was worried.

Đã muộn nên tự nhiên mẹ cô thấy lo lắng.

Lưu sổ câu

3

We heard a loud crash, so naturally we went outside to investigate.

Chúng tôi nghe thấy một tiếng va chạm lớn, nên tự nhiên chúng tôi đi ra ngoài để điều tra.

Lưu sổ câu

4

naturally occurring chemicals

hóa chất tự nhiên

Lưu sổ câu

5

plants that grow naturally in poor soils

cây mọc tự nhiên trên đất nghèo dinh dưỡng

Lưu sổ câu

6

The enzyme is naturally present in garlic.

Enzyme có trong tỏi tự nhiên.

Lưu sổ câu

7

This leads naturally to my next point.

Điều này dẫn đến điểm tiếp theo của tôi một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

8

The topic arose naturally in the conversation.

Chủ đề nảy sinh một cách tự nhiên trong cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

9

to be naturally artistic

trở nên nghệ thuật một cách tự nhiên

Lưu sổ câu

10

a naturally gifted athlete

một vận động viên năng khiếu bẩm sinh

Lưu sổ câu

11

Most birds are naturally timid.

Hầu hết các loài chim đều nhút nhát bẩm sinh.

Lưu sổ câu

12

She was naturally gifted when it came to music.

Cô ấy có năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc.

Lưu sổ câu

13

Just act naturally.

Cứ hành động tự nhiên.

Lưu sổ câu

14

Making money came naturally to him.

Kiếm tiền đến với anh ấy một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

15

We were simply doing what came naturally.

Chúng tôi chỉ đơn giản là làm những gì đến một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

16

Oil is refined to remove naturally occurring impurities.

Dầu được tinh chế để loại bỏ các tạp chất có trong tự nhiên.

Lưu sổ câu

17

We are not naturally bad.

Chúng ta không tự nhiên xấu.

Lưu sổ câu

18

That question naturally suggested itself.

Câu hỏi đó tự nhiên gợi ý cho chính nó.

Lưu sổ câu

19

Read the text naturally; don't strain after effects.

Đọc văn bản một cách tự nhiên; không căng thẳng sau các hiệu ứng.

Lưu sổ câu

20

Dry curly hair naturally for maximum curl and shine.

Làm khô tóc xoăn tự nhiên để có độ xoăn và bóng tối đa.

Lưu sổ câu

21

Salt occurs naturally in sea water.

Muối xuất hiện tự nhiên trong nước biển.

Lưu sổ câu

22

Parents are naturally anxious for their children.

Cha mẹ tự nhiên lo lắng cho con cái của họ.

Lưu sổ câu

23

It is better to sleep naturally, without taking medication.

Tốt hơn là bạn nên ngủ một cách tự nhiên, không dùng thuốc.

Lưu sổ câu

24

Mental and physical deterioration both occur naturally with age.

Sự suy thoái về tinh thần và thể chất đều xảy ra một cách tự nhiên theo tuổi tác.

Lưu sổ câu

25

These chemical changes occur quite naturally.

Những thay đổi hóa học này xảy ra khá tự nhiên.

Lưu sổ câu

26

She has a naturally sweet temper.

Cô ấy có tính khí ngọt ngào tự nhiên.

Lưu sổ câu

27

Most toxins are naturally excreted from the body.

Hầu hết các chất độc được đào thải ra khỏi cơ thể một cách tự nhiên.

Lưu sổ câu

28

Is your hair naturally curly or have you had a perm?

Tóc bạn xoăn tự nhiên hay bạn đã uốn tóc?

Lưu sổ câu

29

The effects of the drug naturally wear off within a few hours.

Tác dụng của thuốc mất đi tự nhiên trong vòng vài giờ.

Lưu sổ câu

30

Children are naturally inquisitive.

Trẻ em vốn ham học hỏi.

Lưu sổ câu

31

It was imperative that he act as naturally as possible.

Anh ta bắt buộc phải hành động tự nhiên nhất có thể.

Lưu sổ câu

32

When things go wrong, all of us naturally feel disappointed and frustrated.

Khi mọi thứ diễn ra không như ý muốn, tất cả chúng ta đều cảm thấy thất vọng và nản lòng.

Lưu sổ câu

33

Does your hair curl naturally, or is it permed?

Tóc bạn uốn tự nhiên hay uốn?

Lưu sổ câu

34

She was coming on strong and I, naturally, responded.

Cô ấy đang trở nên mạnh mẽ và tôi, theo lẽ tự nhiên (http://senturedict.com), đã đáp lại.

Lưu sổ câu

35

A puppy is naturally affectionate and excitable.

Một con chó con tự nhiên tình cảm và dễ bị kích động.

Lưu sổ câu

36

Some individuals are naturally good communicators.

Một số cá nhân tự nhiên là những người giao tiếp tốt.

Lưu sổ câu

37

Writing came naturally to her, even as a child.

Việc viết lách đến với cô ấy một cách tự nhiên, ngay cả khi còn là một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

38

Put some water on and let it soak in naturally.

Cho một ít nước vào và để nước ngấm tự nhiên.

Lưu sổ câu

39

‘Did you complain about the noise?’ ‘Naturally.’

"Bạn có phàn nàn về tiếng ồn không?"

Lưu sổ câu