mushroom: Nấm; phát triển nhanh
Mushroom là danh từ chỉ loại nấm ăn; cũng là động từ chỉ sự phát triển nhanh chóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
fried mushrooms nấm chiên |
nấm chiên | Lưu sổ câu |
| 2 |
cream of mushroom soup súp kem nấm |
súp kem nấm | Lưu sổ câu |
| 3 |
Slice the mushrooms and add to the salad. Cắt nhỏ nấm và thêm vào món salad. |
Cắt nhỏ nấm và thêm vào món salad. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They went into the woods to pick wild mushrooms. Họ vào rừng hái nấm dại. |
Họ vào rừng hái nấm dại. | Lưu sổ câu |