Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

museum là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ museum trong tiếng Anh

museum /mjuˈzɪəm/
- (n) : bảo tàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

museum: Bảo tàng

Museum là một nơi lưu giữ và trưng bày các tác phẩm nghệ thuật, hiện vật, hoặc các tài liệu lịch sử, khoa học.

  • We visited the museum to learn more about ancient history. (Chúng tôi đã thăm bảo tàng để tìm hiểu thêm về lịch sử cổ đại.)
  • The museum has a vast collection of modern art. (Bảo tàng có một bộ sưu tập nghệ thuật hiện đại rộng lớn.)
  • The science museum offers interactive exhibits for children. (Bảo tàng khoa học cung cấp các triển lãm tương tác cho trẻ em.)

Bảng biến thể từ "museum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: museum
Phiên âm: /mjuˈziːəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảo tàng Ngữ cảnh: Nơi trưng bày, lưu giữ hiện vật The museum opens at 9 a.m.
Bảo tàng mở cửa lúc 9 giờ sáng.
2 Từ: museumgoer
Phiên âm: /mjuˈziːəmˌɡoʊər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi bảo tàng Ngữ cảnh: Khách tham quan Museumgoers lined up outside.
Khách tham quan xếp hàng bên ngoài.
3 Từ: museology
Phiên âm: /ˌmjuːziˈɒlədʒi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảo tàng học Ngữ cảnh: Ngành nghiên cứu về bảo tàng She studies museology at grad school.
Cô ấy học bảo tàng học ở cao học.
4 Từ: museological
Phiên âm: /ˌmjuːziəˈlɒdʒɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc bảo tàng học Ngữ cảnh: Lý thuyết/quản trị bảo tàng A museological approach was used.
Cách tiếp cận bảo tàng học đã được dùng.
5 Từ: museologist
Phiên âm: /ˌmjuːziˈɒlədʒɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyên gia bảo tàng học Ngữ cảnh: Người làm nghiên cứu/quản trị A museologist curated the exhibit.
Một chuyên gia bảo tàng học phụ trách trưng bày.

Từ đồng nghĩa "museum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "museum"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a museum of modern art

bảo tàng nghệ thuật hiện đại

Lưu sổ câu

2

a science museum

bảo tàng khoa học

Lưu sổ câu

3

They visited museums and galleries throughout the city.

Họ đến thăm các viện bảo tàng và phòng trưng bày khắp thành phố.

Lưu sổ câu

4

He's the director of a new museum.

Ông ấy là giám đốc của một bảo tàng mới.

Lưu sổ câu

5

The items will go on display at the museum next year.

Các vật phẩm sẽ được trưng bày tại bảo tàng vào năm sau.

Lưu sổ câu

6

a museum director/curator

giám đốc / người phụ trách bảo tàng

Lưu sổ câu

7

Her prints are in major museum collections.

Bản in của cô nằm trong các bộ sưu tập lớn của bảo tàng.

Lưu sổ câu

8

He founded a museum of modern art in his home town.

Ông thành lập một bảo tàng nghệ thuật hiện đại tại thành phố quê hương của mình.

Lưu sổ câu

9

The first painting acquired by the museum was by Hopper.

Bức tranh đầu tiên được bảo tàng mua lại là của Hopper.

Lưu sổ câu

10

The museum's collection includes a broad range of furniture, textiles and jewellery.

Bộ sưu tập của bảo tàng bao gồm nhiều loại đồ nội thất, hàng dệt may và đồ trang sức.

Lưu sổ câu

11

The museum houses a fine collection of textiles.

Bảo tàng lưu giữ một bộ sưu tập hàng dệt may tốt nhất.

Lưu sổ câu

12

The museum is housed in a converted church.

Bảo tàng được đặt trong một nhà thờ đã được chuyển đổi.

Lưu sổ câu

13

The website's print gallery is a virtual museum.

Phòng trưng bày bản in của trang web là một bảo tàng ảo.

Lưu sổ câu

14

There's a gift shop in the museum.

Có một cửa hàng quà tặng trong bảo tàng.

Lưu sổ câu

15

a museum devoted to children's toys

bảo tàng dành cho đồ chơi trẻ em

Lưu sổ câu

16

an open-air museum of farming and the countryside

bảo tàng ngoài trời về nông nghiệp và nông thôn

Lưu sổ câu

17

one of the world's great museums

một trong những bảo tàng lớn của thế giới

Lưu sổ câu

18

We spent part of the time in the museum.

Chúng tôi đã dành một phần thời gian trong bảo tàng.

Lưu sổ câu

19

The museum is open to the public.

Bảo tàng mở cửa cho công chúng.

Lưu sổ câu

20

The museum is easily accessible by public transport.

Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng phương tiện giao thông công cộng.

Lưu sổ câu

21

The museum has some interesting new exhibits from India.

Bảo tàng có một số cuộc triển lãm mới thú vị từ Ấn Độ.

Lưu sổ câu

22

The museum is open all year round .

Bảo tàng mở cửa quanh năm.

Lưu sổ câu

23

The museum is in a financially precarious position.

Bảo tàng rơi vào tình trạng bấp bênh về tài chính.

Lưu sổ câu

24

The museum is full of rare and precious treasures.

Bảo tàng chứa đầy những bảo vật quý hiếm.

Lưu sổ câu

25

The museum is easily accessible by car.

Có thể dễ dàng đến bảo tàng bằng ô tô.

Lưu sổ câu

26

The museum is closed on Mondays.

Bảo tàng đóng cửa vào các ngày thứ Hai.

Lưu sổ câu

27

The museum was closed for renovation.

Bảo tàng bị đóng cửa để tu sửa.

Lưu sổ câu

28

The museum has now been reopened to the public.

Bảo tàng hiện đã được mở cửa trở lại cho công chúng.

Lưu sổ câu

29

Luckily the museum was not damaged by the earthquake.

May mắn là bảo tàng không bị động đất làm hư hại.

Lưu sổ câu

30

The museum offers extensive facilities for study.

Bảo tàng cung cấp nhiều cơ sở vật chất để nghiên cứu.

Lưu sổ câu

31

The museum is open daily except Monday.

Bảo tàng mở cửa hàng ngày trừ Thứ Hai.

Lưu sổ câu

32

The museum is just six blocks away.

Bảo tàng chỉ cách đó sáu dãy nhà.

Lưu sổ câu

33

The museum is staging an exhibition of Picasso's work.

Bảo tàng đang tổ chức một cuộc triển lãm các tác phẩm của Picasso.

Lưu sổ câu

34

The museum was unguarded at night.

Bảo tàng không được bảo vệ vào ban đêm.

Lưu sổ câu

35

The front of the museum is very impressive.

Mặt trước của bảo tàng rất ấn tượng.

Lưu sổ câu

36

When does the museum open.

Bảo tàng mở cửa khi nào.

Lưu sổ câu

37

The painting is a museum piece.

Bức tranh là một tác phẩm bảo tàng.

Lưu sổ câu

38

The museum is trying to attract a wider audience.

Bảo tàng đang cố gắng thu hút lượng khán giả lớn hơn.

Lưu sổ câu

39

The museum has a fascinating collection of Celtic artifacts.

Bảo tàng có một bộ sưu tập hấp dẫn các hiện vật Celtic.

Lưu sổ câu

40

You won't see live animals in a museum.

Bạn sẽ không nhìn thấy động vật sống trong viện bảo tàng.

Lưu sổ câu

41

The museum contains the remains of Chinese antiquity.

Bảo tàng chứa những gì còn lại của thời cổ đại Trung Quốc.

Lưu sổ câu

42

The museum houses a fascinating miscellany of nautical treasures.

Bảo tàng lưu giữ một kho báu hàng hải sai lệch hấp dẫn.

Lưu sổ câu

43

How many stops to the museum?

Có bao nhiêu điểm dừng đến bảo tàng?

Lưu sổ câu

44

I suggest a tour of the museum.

Tôi đề nghị một chuyến tham quan bảo tàng.

Lưu sổ câu

45

Los Angeles County Art Museum

Bảo tàng nghệ thuật hạt Los Angeles

Lưu sổ câu

46

The museum's collection includes a broad range of furniture, textiles and jewellery.

Bộ sưu tập của bảo tàng bao gồm nhiều loại đồ nội thất, hàng dệt may và đồ trang sức.

Lưu sổ câu

47

The website's print gallery is a virtual museum.

Phòng trưng bày bản in của trang web là một bảo tàng ảo.

Lưu sổ câu

48

There's a gift shop in the museum.

Có một cửa hàng quà tặng trong bảo tàng.

Lưu sổ câu

49

a museum devoted to children's toys

bảo tàng dành cho đồ chơi trẻ em

Lưu sổ câu

50

an exhibition of Chinese ceramics at the Ashmolean Museum

triển lãm gốm sứ Trung Quốc tại Bảo tàng Ashmolean

Lưu sổ câu

51

one of the world's great museums

một trong những bảo tàng lớn của thế giới

Lưu sổ câu