Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mouse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mouse trong tiếng Anh

mouse /maʊs/
- (n) : chuột

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mouse: Chuột

Mouse là động vật nhỏ, hoặc một thiết bị đầu vào máy tính dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình.

  • The cat chased the mouse around the house. (Con mèo đuổi theo con chuột quanh nhà.)
  • Click on the icon using your mouse to open the file. (Nhấp chuột vào biểu tượng để mở tệp.)
  • The mouse clicked the wrong button by accident. (Con chuột vô tình nhấn nhầm nút.)

Bảng biến thể từ "mouse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mouse
Phiên âm: /maʊs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con chuột; chuột máy tính Ngữ cảnh: Động vật gặm nhấm; thiết bị nhập liệu I saw a mouse in the kitchen.
Tôi thấy một con chuột trong bếp.
2 Từ: mice
Phiên âm: /maɪs/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Nhiều con/chuột máy tính Ngữ cảnh: “mice” (động vật & thường cho thiết bị), “mouses” (thiết bị) We connected two mice to the PC.
Chúng tôi cắm hai con chuột vào máy.
3 Từ: mouse
Phiên âm: /maʊs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Di chuột, rê chuột Ngữ cảnh: CNTT: “mouse over” biểu tượng Mouse over the icon to see a tip.
Di chuột qua biểu tượng để xem gợi ý.
4 Từ: mousy
Phiên âm: /ˈmaʊsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhút nhát; nâu xám như chuột Ngữ cảnh: Tính cách/màu tóc She spoke in a mousy voice.
Cô ấy nói bằng giọng rụt rè.
5 Từ: mousetrap
Phiên âm: /ˈmaʊstræp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bẫy chuột Ngữ cảnh: Dụng cụ bắt chuột He set a mousetrap under the sink.
Anh ấy đặt bẫy chuột dưới bồn rửa.

Từ đồng nghĩa "mouse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mouse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a house mouse

chuột nhà

Lưu sổ câu

2

She crept upstairs, quiet as a mouse.

Cô ấy rón rén lên lầu, yên lặng như một con chuột.

Lưu sổ câu

3

He was a shy little mouse.

Anh ấy là một chú chuột nhỏ nhút nhát.

Lưu sổ câu

4

Use the mouse to drag the icon to a new position.

Sử dụng chuột để kéo biểu tượng đến vị trí mới.

Lưu sổ câu

5

I prefer a wireless mouse.

Tôi thích chuột không dây hơn.

Lưu sổ câu

6

The keyboard and mouse are wireless devices.

Bàn phím và chuột là thiết bị không dây.

Lưu sổ câu

7

Click the left mouse button twice to highlight the program.

Nhấp chuột trái hai lần để đánh dấu chương trình.

Lưu sổ câu

8

With simple mouse clicks, the viewer can navigate the room.

Chỉ với những cú nhấp chuột đơn giản, người xem có thể điều hướng căn phòng.

Lưu sổ câu

9

Young car thieves enjoy playing cat and mouse with the police.

Những tên trộm xe hơi trẻ tuổi thích chơi trò mèo vờn chuột với cảnh sát.

Lưu sổ câu

10

A mouse has gnawed its way through the telephone wire.

Một con chuột đã gặm dây điện thoại.

Lưu sổ câu

11

The mouse genome is a great resource for medical research.

Bộ gen chuột là một nguồn tài nguyên tuyệt vời cho nghiên cứu y học.

Lưu sổ câu

12

Move the cursor around the screen with the mouse.

Di chuyển con trỏ xung quanh màn hình bằng chuột.

Lưu sổ câu

13

Some of these mouse click short cuts are worth learning.

Một số đường tắt khi nhấp chuột này rất đáng để học hỏi.

Lưu sổ câu

14

It's a poor mouse that has only on hole.

Đó là một con chuột tồi chỉ có lỗ.

Lưu sổ câu

15

The mountains have brought forth a mouse.

Những ngọn núi đã sinh ra một con chuột.

Lưu sổ câu

16

A lion at home, a mouse abroad.

Một con sư tử ở nhà, một con chuột ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

17

A blate cat makes a proud mouse.

Một con mèo blate làm một con chuột kiêu hãnh.

Lưu sổ câu

18

The mountain has brought forth a mouse.

Ngọn núi đã sinh ra một con chuột.

Lưu sổ câu

19

The mouse that hath but one hole is quickly taken.

Con chuột có nhưng một lỗ nhanh chóng bị lấy đi.

Lưu sổ câu

20

Though thy enemy seem a mouse, yet watch him like a lion.

Mặc dù kẻ thù của bạn có vẻ là một con chuột, nhưng hãy xem nó như một con sư tử.

Lưu sổ câu

21

I held the mouse by its tail.

Tôi giữ con chuột bằng đuôi của nó.

Lưu sổ câu

22

We've got a mouse in the house.

Chúng tôi có một con chuột trong nhà.

Lưu sổ câu

23

The mouse nibbled at the peanuts.

Chuột gặm đậu phộng.

Lưu sổ câu

24

The cat laid a dead mouse at my feet.

Con mèo đẻ một con chuột chết dưới chân tôi.

Lưu sổ câu

25

The owl swooped down on a mouse.

Con cú sà xuống một con chuột.

Lưu sổ câu

26

His wife, a strange little mouse, never said anything.

Vợ ông, một con chuột nhỏ kỳ lạ, không bao giờ nói bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

27

She squalled when she saw a mouse.

Cô ấy hét lên khi nhìn thấy một con chuột. Senturedict.com

Lưu sổ câu

28

He was a weak little mouse of a man.

Anh ta là một con chuột nhỏ yếu ớt của một người đàn ông.

Lưu sổ câu

29

Move the mouse pointer to the menu bar.

Di chuyển con trỏ chuột vào thanh menu.

Lưu sổ câu

30

The mouse ran away, squeaking with fear.

Con chuột bỏ chạy, kêu lên vì sợ hãi.

Lưu sổ câu

31

I devised how to catch the mouse.

Tôi nghĩ ra cách bắt chuột.

Lưu sổ câu

32

The bird is hovering over a mouse.

Con chim đang lượn trên một con chuột.

Lưu sổ câu

33

Our cat is too lazy to mouse.

Con mèo của chúng ta quá lười di chuột.

Lưu sổ câu

34

She crept downstairs quiet as a mouse.

Cô ấy rón rén xuống lầu yên lặng như một con chuột.

Lưu sổ câu

35

A mouse is a small animal.

Chuột là một loài động vật nhỏ.

Lưu sổ câu

36

The mouse scurried across the floor.

Con chuột chạy loạn xạ trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

37

The cat flew at the mouse.

Con mèo bay chỗ con chuột.

Lưu sổ câu

38

She crept upstairs, quiet as a mouse.

Cô ấy rón rén lên lầu, yên lặng như một con chuột.

Lưu sổ câu

39

The owl swooped down on the mouse.

Con cú sà xuống con chuột.

Lưu sổ câu

40

The noun " mouse " is the singular form of " mice " .

Danh từ "mouse" là dạng số ít của "mouse".

Lưu sổ câu

41

A mouse darted out of the closet and ran across the room.

Một con chuột lao ra khỏi tủ quần áo và chạy ngang qua phòng.

Lưu sổ câu

42

Burn not your house to rid it of the mouse.

Không đốt nhà của bạn để đuổi chuột.

Lưu sổ câu

43

The stores were overrun with rats and mice.

Các cửa hàng bị chuột và chuột tràn ngập.

Lưu sổ câu