Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

morning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ morning trong tiếng Anh

morning /ˈmɔːnɪŋ/
- (n) : buổi sáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

morning: Buổi sáng

Morning là phần đầu tiên trong ngày, từ khi mặt trời mọc cho đến giữa ngày.

  • She enjoys a cup of coffee every morning. (Cô ấy thích uống một cốc cà phê mỗi sáng.)
  • They go for a run in the morning to stay fit. (Họ đi chạy vào buổi sáng để giữ dáng.)
  • The meeting is scheduled for tomorrow morning. (Cuộc họp được lên lịch vào sáng ngày mai.)

Bảng biến thể từ "morning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: morning
Phiên âm: /ˈmɔːrnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi sáng Ngữ cảnh: Khoảng từ rạng đông đến trưa I have a meeting this morning.
Tôi có cuộc họp sáng nay.
2 Từ: mornings
Phiên âm: /ˈmɔːrnɪŋz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: (vào) các buổi sáng Ngữ cảnh: Thói quen định kỳ I jog on weekday mornings.
Tôi chạy bộ vào các sáng ngày thường.
3 Từ: good morning
Phiên âm: /ɡʊd ˈmɔːrnɪŋ/ Loại từ: Cụm chào hỏi Nghĩa: Chào buổi sáng Ngữ cảnh: Lời chào xã giao Good morning, everyone!
Chào buổi sáng mọi người!
4 Từ: morning person
Phiên âm: /ˈmɔːrnɪŋ ˈpɜːrsn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hợp làm việc buổi sáng Ngữ cảnh: Sở thích nhịp sinh học I’m not a morning person.
Tôi không phải người hợp buổi sáng.

Từ đồng nghĩa "morning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "morning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They left for Spain early this morning.

Họ lên đường đến Tây Ban Nha vào sáng sớm nay.

Lưu sổ câu

2

See you tomorrow morning.

Hẹn gặp lại vào sáng mai.

Lưu sổ câu

3

She drove to Bristol yesterday morning.

Cô ấy lái xe đến Bristol vào sáng hôm qua.

Lưu sổ câu

4

She still felt unwell the following morning.

Cô ấy vẫn cảm thấy không khỏe vào sáng hôm sau.

Lưu sổ câu

5

I prefer coffee in the morning.

Tôi thích uống cà phê vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

6

first thing in the morning

điều đầu tiên vào buổi sáng

Lưu sổ câu

7

She woke every morning at the same time.

Cô ấy thức dậy vào mỗi buổi sáng cùng một lúc.

Lưu sổ câu

8

I walk to work most mornings.

Tôi đi bộ đến nơi làm việc hầu hết các buổi sáng.

Lưu sổ câu

9

He's been in a meeting all morning.

Anh ấy đã đi họp cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

10

Our group meets on Friday mornings.

Nhóm chúng tôi họp vào sáng thứ Sáu.

Lưu sổ câu

11

We got the news on the morning of the wedding.

Chúng tôi nhận được tin tức vào buổi sáng đám cưới.

Lưu sổ câu

12

Have you seen the morning papers?

Bạn đã xem báo buổi sáng chưa?

Lưu sổ câu

13

Buses are often delayed during the morning rush hour.

Xe buýt thường bị hoãn vào giờ cao điểm buổi sáng.

Lưu sổ câu

14

I'm not a morning person (= I don't function best in the morning).

Tôi không phải là người buổi sáng (= Tôi không hoạt động tốt nhất vào buổi sáng).

Lưu sổ câu

15

I didn't get home until two in the morning!

Tôi chưa về nhà cho đến hai giờ sáng!

Lưu sổ câu

16

He died in the early hours of Sunday morning.

Ông mất vào đầu giờ sáng Chủ nhật.

Lưu sổ câu

17

I only work mornings.

Tôi chỉ làm việc buổi sáng.

Lưu sổ câu

18

It must have happened at about five o'clock in the morning.

Nó phải xảy ra vào khoảng năm giờ sáng.

Lưu sổ câu

19

They left early in the morning.

Họ rời đi vào sáng sớm.

Lưu sổ câu

20

I'll give you a call in the morning.

Tôi sẽ gọi cho bạn vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

21

I'll see to it first thing in the morning.

Tôi sẽ xem nó đầu tiên vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

22

Drink plenty of water the morning after the night before, and learn from experience.

Uống nhiều nước vào sáng hôm sau đêm hôm trước và rút kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

23

She talks about him morning, noon and night.

Cô ấy nói về anh ta vào buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Lưu sổ câu

24

The work continues morning, noon and night.

Công việc tiếp tục sáng, trưa và tối.

Lưu sổ câu

25

It's all she talks about, morning, noon and night.

Đó là tất cả những gì cô ấy nói về, buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Lưu sổ câu

26

I woke up the other morning and just could not get myself out of bed.

Tôi thức dậy vào sáng hôm kia và không thể rời khỏi giường.

Lưu sổ câu

27

The minister promised to make a statement the following morning.

Bộ trưởng hứa sẽ đưa ra tuyên bố vào sáng hôm sau.

Lưu sổ câu

28

They spent the morning session discussing transport and the environment.

Họ đã dành cả buổi sáng để thảo luận về giao thông và môi trường.

Lưu sổ câu

29

I always go for a run first thing in the morning.

Tôi luôn chạy bộ đầu tiên vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

30

As the morning wore on she became more and more tired.

Càng về sáng, cô càng mệt mỏi.

Lưu sổ câu

31

He was a presenter on a morning talk show.

Anh ấy là người thuyết trình trong một chương trình trò chuyện buổi sáng.

Lưu sổ câu

32

I spent the morning doing some sightseeing.

Tôi đã dành cả buổi sáng để đi tham quan.

Lưu sổ câu

33

I took my usual morning shower and brushed my teeth.

Tôi tắm buổi sáng như thường lệ và đánh răng.

Lưu sổ câu

34

I'm not a morning person.

Tôi không phải là người buổi sáng.

Lưu sổ câu

35

On a typical morning, I'll have cereal for breakfast.

Vào một buổi sáng điển hình, tôi sẽ ăn ngũ cốc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu

36

The morning brought blue sky and golden clouds.

Buổi sáng mang bầu trời xanh và mây vàng.

Lưu sổ câu

37

The morning dawned bright and sunny.

Buổi sáng bình minh và đầy nắng.

Lưu sổ câu

38

The side of the mountain appeared pink in the early morning light.

Bên sườn núi hiện lên màu hồng trong ánh sáng sớm mai.

Lưu sổ câu

39

Towards morning the snow turned to rain.

Đến gần sáng, tuyết chuyển thành mưa.

Lưu sổ câu

40

We had a lazy morning at home.

Chúng tôi đã có một buổi sáng lười biếng ở nhà.

Lưu sổ câu

41

It was a beautiful morning, with not a cloud in the sky.

Đó là một buổi sáng đẹp trời, không một gợn mây trên bầu trời.

Lưu sổ câu

42

The kids always wake early on Christmas morning.

Những đứa trẻ luôn thức dậy sớm vào buổi sáng Giáng sinh.

Lưu sổ câu

43

The morning sun never lasts a day.

Mặt trời buổi sáng không bao giờ kéo dài một ngày.

Lưu sổ câu

44

Joy often comes after sorrow, like morning after night.

Niềm vui thường đến sau nỗi buồn, như sáng này qua đêm khác.

Lưu sổ câu

45

Childhood shows the man, as morning shows the day.

Thời thơ ấu cho thấy người đàn ông, như buổi sáng cho thấy ban ngày.

Lưu sổ câu

46

The law is not the same at morning and at night.

Quy luật sáng và tối không giống nhau.

Lưu sổ câu

47

An evening red and a morning grey, is a sign of a fair day.

Màu đỏ buổi tối và màu xám buổi sáng, là dấu hiệu của một ngày công bằng.

Lưu sổ câu

48

The morning to the mountain the evening to the fountain.

Buổi sáng lên núi buổi tối đến đài phun nước.

Lưu sổ câu

49

Save while you may, no morning sun lasts a whole day.

Tiết kiệm trong khi bạn có thể, không có ánh nắng ban mai kéo dài cả ngày.

Lưu sổ câu

50

Lose an hour in the morning, and you’ll spend all day looking for it.

Mất một giờ vào buổi sáng và bạn sẽ dành cả ngày để tìm kiếm nó.

Lưu sổ câu

51

The childhood shows the man, as morning shows the day.

Thời thơ ấu cho thấy con người, như buổi sáng cho thấy ban ngày.

Lưu sổ câu

52

An hour in the morning is worth two in the evening.

Một giờ buổi sáng bằng hai giờ buổi tối.

Lưu sổ câu

53

A bit in the morning is better than nothing all day.

Một chút vào buổi sáng còn hơn không cả ngày.

Lưu sổ câu

54

Lose an hour in the morning, and you’ll be all day hunting for it.

Mất một giờ vào buổi sáng và bạn sẽ có cả ngày để tìm kiếm nó.

Lưu sổ câu

55

The rain has been continuous since this morning.

Mưa liên tục từ sáng nay.

Lưu sổ câu

56

There's quite a chill in the air this morning.

Không khí khá lạnh vào sáng nay.

Lưu sổ câu

57

He's got piles of work to do this morning.

Anh ấy có hàng đống công việc phải làm vào sáng nay.

Lưu sổ câu

58

There was a heavy dew this morning.

Có nhiều sương sáng nay.

Lưu sổ câu

59

She spent the morning chattering away to her friends.

Cô ấy dành cả buổi sáng để nói chuyện phiếm với bạn bè.

Lưu sổ câu

60

Two of the pupiles were tardy this morning.

Hai trong số những con nhộng đã đi trễ vào sáng nay.

Lưu sổ câu

61

'Good morning!' the kids replied in unison.

'Chào buổi sáng!' những đứa trẻ đồng thanh đáp lại.

Lưu sổ câu

62

The sparrows chirp outside the window every morning.

Những chú chim sẻ kêu ngoài cửa sổ vào mỗi buổi sáng.

Lưu sổ câu

63

We shopped all morning for new coats.

Chúng tôi mua sắm cả buổi sáng để mua áo khoác mới.

Lưu sổ câu

64

He rambled in the park every morning.

Anh ấy đi lang thang trong công viên mỗi sáng.

Lưu sổ câu

65

Peter waters the garden in the morning.

Peter tưới vườn vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

66

The church choir sing every Sunday morning.

Ca đoàn nhà thờ hát sáng Chủ nhật hàng tuần.

Lưu sổ câu

67

Our English teacher quizzed us yesterday morning.

Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đã đố chúng tôi vào sáng hôm qua.

Lưu sổ câu

68

Keith had seemed moody all morning.

Keith có vẻ ủ rũ suốt cả buổi sáng.

Lưu sổ câu

69

I prefer coffee in the morning.

Tôi thích uống cà phê vào buổi sáng.

Lưu sổ câu

70

For age and want save while you may; no morning sun lasts a whole day.

Vì tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày.

Lưu sổ câu

71

Red sky at night shepherd's delight; red sky in the morning, shepherd's warning.

Bầu trời đỏ vào ban đêm thú vui của người chăn cừu; bầu trời đỏ vào buổi sáng, lời cảnh báo của người chăn cừu.

Lưu sổ câu

72

I'm not a morning person.

Tôi không phải là người buổi sáng.

Lưu sổ câu

73

On a typical morning, I'll have cereal for breakfast.

Vào một buổi sáng điển hình, tôi sẽ ăn ngũ cốc cho bữa sáng.

Lưu sổ câu