moreover: Hơn nữa
Moreover là từ dùng để thêm thông tin hoặc nhấn mạnh điều gì đó quan trọng hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
moreover
|
Phiên âm: /mɔːˈrəʊvə/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hơn nữa, ngoài ra | Ngữ cảnh: Dùng để thêm luận điểm mạnh trong văn viết |
The plan is risky; moreover, it’s expensive. |
Kế hoạch này rủi ro; hơn nữa, nó còn tốn kém. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A talented artist, he was, moreover, a writer of some note. Một nghệ sĩ tài năng, hơn nữa, ông còn là một nhà văn của một số ghi chép. |
Một nghệ sĩ tài năng, hơn nữa, ông còn là một nhà văn của một số ghi chép. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was, moreover, a waste of time. Hơn nữa, đó là một sự lãng phí thời gian. |
Hơn nữa, đó là một sự lãng phí thời gian. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The rent is reasonable, and moreover, the location is perfect. Giá thuê hợp lý, hơn nữa, vị trí đẹp. |
Giá thuê hợp lý, hơn nữa, vị trí đẹp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Toleration, moreover , is something which is won , not granted. Hơn nữa, lòng khoan dung là điều gì đó chiến thắng chứ không phải ban tặng. |
Hơn nữa, lòng khoan dung là điều gì đó chiến thắng chứ không phải ban tặng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I don't want to go skating and, moreover, the ice is too thin. Tôi không muốn đi trượt băng và hơn nữa, lớp băng quá mỏng. |
Tôi không muốn đi trượt băng và hơn nữa, lớp băng quá mỏng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I don't like skating, moreover, the ice is too thin. Tôi không thích trượt băng, hơn nữa, lớp băng quá mỏng. |
Tôi không thích trượt băng, hơn nữa, lớp băng quá mỏng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There are, moreover, other barriers to using birth control. Ngoài ra, còn có những rào cản khác đối với việc sử dụng biện pháp tránh thai. |
Ngoài ra, còn có những rào cản khác đối với việc sử dụng biện pháp tránh thai. | Lưu sổ câu |